Biến tần Inverter Sungrow 12kW SG12RT thuộc dòng sản phẩm RT của Sungrow, là một giải pháp mạnh mẽ và hiệu quả cho các hệ thống điện mặt trời quy mô lớn, đặc biệt phù hợp cho hộ gia đình và các ứng dụng dân dụng.
Tính năng nổi bật của Biến Tần Inverter Sungrow 12kW (Dòng RT ) – SG12RT:
- Công suất 12kW: Đáp ứng nhu cầu năng lượng lớn với hiệu suất ổn định và mạnh mẽ.
- Thiết kế 3 pha: Cung cấp nguồn điện đều và ổn định, phù hợp cho các hệ thống điện mặt trời dân dụng hiện đại.
- Hiệu suất cao: Đạt hiệu suất tối đa lên tới 98.5%, tối ưu hóa việc chuyển đổi năng lượng từ tấm pin mặt trời.
- Điện áp khởi động thấp và dải MPPT rộng: Điện áp khởi động thấp và dải MPPT rộng giúp nâng cao khả năng hoạt động hiệu quả ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Thiết kế gọn nhẹ và dễ cài đặt: Giao diện thân thiện và dễ vận hành giúp việc lắp đặt và bảo trì trở nên đơn giản hơn.
- Điện áp đầu vào tối đa lên tới 1100V: Tăng cường tính linh hoạt trong việc cấu hình và thiết kế hệ thống điện mặt trời.
Sungrow SG12RT không chỉ nổi bật với chất lượng và hiệu suất, mà còn được biết đến với sự tin cậy và uy tín toàn cầu của Tập đoàn Sungrow, một trong những tên tuổi hàng đầu trong ngành năng lượng tái tạo.
Thông số kỹ thuật Biến Tần Inverter Sungrow 12kW (Dòng RT ) – SG12RT
| Công suất: 12 kW | Hiệu suất tối đa: 98.5% |
| Thương hiệu: SUNGROW | Cấp bảo vệ: IP65 |
| Hiển thị: LED | Chuẩn truyền thông: WLAN, Ethernet, RS485, DI, DO |
| Model | SG12RT |
| Đầu vào (DC) | |
| Công suất đầu vào tối đa tấm pin (đề nghị) | 18 kW |
| Điện áp đầu vào tối đa tấm pin | 1100 V |
| Điện áp tối thiểu tấm pin/ Điện áp khởi động | 180 V |
| Điện áp đầu vào định mức | 600 V |
| Dải điện áp MPP | 160 V – 1000 V |
| Số lượng đầu vào MPP độc lập | 2 |
| Tối đa số chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 / 1 |
| Dòng điện đầu vào tối đa tấm pin | 37.5 A (25 A / 12.5 A) |
| Dòng ngắn mạch DC tối đa | 48 A (32 A / 16 A) |
| Đầu ra (AC) | |
| Công suất AC định mức (@230 V, 50 Hz) | 12000 W |
| Công suất đầu ra AC tối đa | 13200 VA** |
| Dòng điện đầu ra AC tối đa | 20 A |
| Điện áp AC định mức | 3 / N / PE, 220 / 380 V 3 / N / PE, 230 / 400 V 3 / N / PE, 240 / 415 V |
| Dải điện áp AC | 180 V – 276 V |
| Tần số lưới định mức/ dải hoạt động | 50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz |
| THD | <3 % (tại công suất định mức) |
| Hệ số công suất tại công suất định mức/Điều chỉnh hệ số công suất | >0.99 / 0.8 sớm pha – 0.8 trễ pha |
| Số pha đầu vào / Số pha kết nối | 3 / 3 |
| Hiệu suất | |
| Hiệu suất tối đa / Hiệu suất chuẩn châu Âu | 98.50% / 97.90% |
| Thiết bị bảo vệ | |
| Giám sát lưới | Có |
| Bảo vệ kết nối ngược cực DC | Có |
| Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
| Bảo vệ dòng rò | Có |
| Bảo vệ quá áp | DC Cấp II / AC Cấp II |
| Công tắc DC | Có |
| Bộ ngắt mạch lỗi do hồ quang (AFCI) | Có |
| Chức năng phục hồi tổn hao do PID | Có |
| Thông tin chung | |
| Kích thước (W*H*D) | 370 x 480 x 195 mm |
| Phương pháp lắp khung | Giá đỡ treo tường |
| Khối lượng | 18 kg |
| Phương pháp cách ly | Không biến áp |
| Cấp độ bảo vệ | IP65 |
| Khoảng nhiệt độ hoạt động | -25 °C đến 60 °C |
| Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương) | 0 – 100 % |
| Phương pháp tản nhiệt | Làm mát tự nhiên |
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m (> 2000 m giảm công suất) |
| Tiếng ồn (thông thường) | 35dB(A) |
| Hiển thị | LED |
| Giao tiếp | WLAN, Ethernet, RS485, DI, DO |
| Kiểu kết nối DC | MC4 |
| Kiểu kết nối AC | Cắm và sử dụng |
| Chứng chỉ | EN 61000-6-1/-3, IEC62109-2, IEC 61727, IEC 62116, AS/NZS 4777.2:2015, VDE-AR-N-4105, DIN VDE0126-1-1, CEI 0-21, EN50549-1 |

















