Inverter hòa lưới 3 pha Sungrow SG15RT công suất 15kW là một sản phẩm tiên tiến, được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng năng lượng mặt trời tại hộ gia đình. Được sản xuất bởi Tập đoàn Sungrow, một thương hiệu danh tiếng toàn cầu với hơn 100GW hệ thống đã được lắp đặt trên toàn thế giới, SG15RT mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất cao và tính năng thân thiện với người dùng.
Các tính năng nổi bật của Sungrow SG15RT:
Hiệu suất tối ưu: Với hiệu suất chuyển đổi lên đến 98.5%, SG15RT đảm bảo rằng bạn khai thác tối đa năng lượng từ hệ thống năng lượng mặt trời của mình, giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả sử dụng.
Điện áp linh hoạt: Điện áp khởi động thấp và điện áp MPPT rộng hơn cho phép inverter hoạt động hiệu quả ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu, tối ưu hóa khả năng thu năng lượng.
Thiết kế gọn nhẹ và dễ cài đặt: Với thiết kế nhỏ gọn và giao diện thân thiện, SG15RT không chỉ dễ dàng lắp đặt mà còn đơn giản hóa quá trình vận hành, giúp bạn dễ dàng quản lý hệ thống năng lượng mặt trời của mình.
Tính linh hoạt trong cấu hình hệ thống: Điện áp đầu vào tối đa của tấm pin có thể đạt tới 1100V, cung cấp sự linh hoạt cao trong việc cấu hình và thiết kế hệ thống, phù hợp với nhiều loại tấm pin khác nhau.
Sungrow SG15RT 15kW 3 pha là sự lựa chọn hoàn hảo cho các hệ thống năng lượng mặt trời tại hộ gia đình, cung cấp hiệu suất cao, thiết kế tiện dụng và khả năng linh hoạt trong cấu hình hệ thống, mang lại giải pháp năng lượng bền vững và tiết kiệm cho gia đình bạn.
Ưu điểm Inverter Hòa Lưới Sungrow SG15RT 15kW 3 Pha
Tối ưu sản lượng:
- Điện áp khởi động thấp và điện áp MPPT rộng: Đảm bảo hiệu quả cao ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu, giúp khai thác tối đa năng lượng từ tấm pin.
- Tương thích với các tấm pin công suất lớn: Phù hợp với nhiều loại tấm pin khác nhau, tăng cường hiệu suất hệ thống.
- Chức năng phục hồi tổn hao do PID: Tự động khôi phục hiệu suất hệ thống bằng cách khắc phục tổn hao do hiệu ứng PID.
Quản lý thông minh:
- IV Curve thông minh: Cung cấp dữ liệu chính xác về hiệu suất của hệ thống.
- Giám sát trực tiếp 24/7: Theo dõi hệ thống liên tục để đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả.
- Cập nhật phần mềm không dây: Dễ dàng nâng cấp và bảo trì hệ thống mà không cần thiết bị kết nối trực tiếp.
An toàn và bền bỉ:
- Ngắt mạch nhanh do lỗi hồ quang: Đảm bảo an toàn tuyệt đối trong trường hợp xảy ra lỗi hồ quang.
- Chống sét lan truyền cấp II: Bảo vệ toàn diện cho cả hệ thống DC và AC.
- Chống ăn mòn cao: Với tiêu chuẩn chống ăn mòn C5, đảm bảo bền bỉ trong mọi điều kiện môi trường.
Thân thiện với người dùng:
- Thiết kế nhỏ gọn 21 kg: Dễ dàng lắp đặt và vận hành, tiết kiệm không gian.
- Đầu nối dạng đẩy độc đáo: Cung cấp sự kết nối chắc chắn và dễ dàng.
- Vận hành nhanh chóng và dễ dàng thông qua ứng dụng: Quản lý và giám sát hệ thống một cách thuận tiện từ thiết bị di động.
Inverter Sungrow SG15RT 15kW 3 pha là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất cao, thiết kế thông minh và tính năng bảo mật vượt trội, mang đến giải pháp năng lượng mặt trời hiệu quả và thân thiện với người dùng.
Thông Số Kỹ Thuật Biến Tần Inverter Sungrow 15kW (Dòng RT ) SG15RT
| Công suất: 15 kW | Hiệu suất tối đa: 98.5% |
| Thương hiệu: SUNGROW | Cấp bảo vệ: IP65 |
| Hiển thị: LED | Chuẩn truyền thông: WLAN, Ethernet, RS485, DI, DO |
| Model | SG15RT |
| Đầu vào (DC) | |
| Công suất đầu vào tối đa tấm pin (đề nghị) | 22.5 kW |
| Điện áp đầu vào tối đa tấm pin | 1100 V |
| Điện áp tối thiểu tấm pin/ Điện áp khởi động | 180 V |
| Điện áp đầu vào định mức | 600 V |
| Dải điện áp MPP | 160 V – 1000 V |
| Số lượng đầu vào MPP độc lập | 2 |
| Tối đa số chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 / 2 |
| Dòng điện đầu vào tối đa tấm pin | 50 A (25 A / 25 A) |
| Dòng ngắn mạch DC tối đa | 64 A (32 A / 32 A) |
| Đầu ra (AC) | |
| Công suất AC định mức (@230 V, 50 Hz) | 15000 W |
| Công suất đầu ra AC tối đa | 16500 VA** |
| Dòng điện đầu ra AC tối đa | 25 A |
| Điện áp AC định mức | 3 / N / PE, 220 / 380 V 3 / N / PE, 230 / 400 V 3 / N / PE, 240 / 415 V |
| Dải điện áp AC | 180 V – 276 V |
| Tần số lưới định mức/ dải hoạt động | 50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz |
| THD | <3 % (tại công suất định mức) |
| Hệ số công suất tại công suất định mức/Điều chỉnh hệ số công suất | >0.99 / 0.8 sớm pha – 0.8 trễ pha |
| Số pha đầu vào / Số pha kết nối | 3 / 3 |
| Hiệu suất | |
| Hiệu suất tối đa / Hiệu suất chuẩn châu Âu | 98.50% / 98.10% |
| Thiết bị bảo vệ | |
| Giám sát lưới | Có |
| Bảo vệ kết nối ngược cực DC | Có |
| Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
| Bảo vệ dòng rò | Có |
| Bảo vệ quá áp | DC Cấp II / AC Cấp II |
| Công tắc DC | Có |
| Bộ ngắt mạch lỗi do hồ quang (AFCI) | Có |
| Chức năng phục hồi tổn hao do PID | Có |
| Thông tin chung | |
| Kích thước (W*H*D) | 370 x 480 x 195 mm |
| Phương pháp lắp khung | Giá đỡ treo tường |
| Khối lượng | 21 kg |
| Phương pháp cách ly | Không biến áp |
| Cấp độ bảo vệ | IP65 |
| Khoảng nhiệt độ hoạt động | -25 °C đến 60 °C |
| Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương) | 0 – 100 % |
| Phương pháp tản nhiệt | Tản nhiệt gió thông minh |
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m (> 2000 m giảm công suất) |
| Tiếng ồn (thông thường) | 45dB(A) |
| Hiển thị | LED |
| Giao tiếp | WLAN, Ethernet, RS485, DI, DO |
| Kiểu kết nối DC | MC4 |
| Kiểu kết nối AC | Cắm và sử dụng |
| Chứng chỉ | EN 61000-6-1/-3, IEC62109-2, IEC 61727, IEC 62116, AS/NZS 4777.2:2015, VDE-AR-N-4105, DIN VDE0126-1-1, CEI 0-21, EN50549-1 |


















