Biến tần Inverter Sungrow 50kW – SG50CX là lựa chọn lý tưởng cho các dự án điện mặt trời quy mô lớn, cung cấp hiệu suất cao và độ tin cậy vượt trội.
Tính năng nổi bật của Biến Tần Inverter Sungrow 50kW – SG50CX:
- Công suất 50kW: Đáp ứng nhu cầu năng lượng lớn, lý tưởng cho các ứng dụng thương mại và công nghiệp.
- Thiết kế 3 pha với 4 MPPTs: Tối ưu hóa hiệu suất chuyển đổi năng lượng, kể cả trong điều kiện ánh sáng không đồng đều.
- Hiệu suất tối đa lên tới 98.7%: Đảm bảo sản lượng điện tối ưu và rút ngắn thời gian hoàn vốn cho nhà đầu tư.
- Thiết kế không cầu chì: Giảm chi phí bảo trì và tăng cường độ an toàn của hệ thống.
- Chức năng phục hồi tổn hao do PID: Duy trì hiệu suất cao cho các tấm pin mặt trời trong suốt thời gian sử dụng.
- Chẩn đoán và dò đồ thị I-V trực tuyến: Hỗ trợ giám sát và bảo trì hệ thống hiệu quả, giúp duy trì hiệu suất tối ưu.
Sản phẩm được bảo hành chính hãng 5 năm, cung cấp sự an tâm và hiệu quả lâu dài cho người dùng.
Thông số kỹ thuật Biến tần Inverter Sungrow 50kW – SG50CX
| Công suất: 50 kW | Hiệu suất tối đa: 98.7% |
| Thương hiệu: SUNGROW | Cấp bảo vệ: IP66, Chống an mòn C5 |
| Hiển thị: LED, Bluetooth+APP | Chuẩn truyền thông: RS485/Tùy chọn: WIFI, Ethernet |
| Model | SG50CX |
| Đầu vào (DC) | |
| Điện áp đầu vào tối đa tấm pin | 1100 V |
| Điện áp đầu vào tối thiểu tấm pin/ Điện áp đầu vào khởi động | 200 V / 250 V |
| Điện áp hoạt động định mức | 585 V |
| Dải điện áp MPP | 200 – 1000 V |
| Dải điện áp MPP cho công suất định mức | 550 – 850 V |
| Số lượng đầu vào MPP độc lập | 5 |
| Tối đa số chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 |
| Dòng điện đầu vào tối đa tấm pin | 130 A |
| Dòng ngắn mạch DC tối đa | 200 A |
| Đầu ra (AC) | |
| Công suất đầu ra AC | 50 kVA tại 45 ℃, 400Vac / 55kVA tại 40 ℃,400Vac 50KVA tại 50 ℃, 415Vac / 55kVA tại 45 ℃,415Vac (tại Úc: tối đa 50 kVA) |
| Dòng điện đầu ra AC tối đa | 83.6 A |
| Điện áp AC định mức | 3 / N / PE, 230 / 400 V |
| Dải điện áp AC | 312 – 528 V |
| Tần số lưới định mức/ dải hoạt động | 50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz |
| THD | > 3 % (tại công suất định mức) |
| Xâm nhập dòng điện một chiều | > 0.5 % In |
| Hệ số công suất tại công suất định mức/Điều chỉnh hệ số công suất | > 0.99 / 0.8 sớm pha – 0.8 trễ pha |
| Số pha đầu vào / Số pha kết nối | 3 / 3 |
| Hiệu suất | |
| Hiệu suất tối đa / Hiệu suất chuẩn châu Âu | 98.7% / 98.4% |
| Thiết bị bảo vệ | |
| Bảo vệ kết nối ngược cực DC | Có |
| Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
| Bảo vệ dòng rò | Có |
| Giám sát lưới | Có |
| Công tắc DC | Có |
| Công tắc AC | Không |
| Giám sát dòng của chuỗi tấm pin | Có |
| Phát công suất phản kháng vào ban đêm | Có |
| Chức năng phục hồi tổn hao do PID | Có |
| Bảo vệ quá áp | DC Cấp II / AC Cấp II |
| Thông tin chung | |
| Kích thước (W*H*D) | 782*645*310m |
| Khối lượng | 62 kg |
| Phương pháp cách ly | Không biến áp |
| Cấp độ bảo vệ | IP66 |
| Công suất tiêu thụ (buổi tối) | ≤ 2 W |
| Khoảng nhiệt độ hoạt động | -30 đến 60 ℃ (>45 ℃ giảm công suất) |
| Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương) | 0 – 100 % |
| Phương pháp tản nhiệt | Tản nhiệt gió thông minh |
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m (> 3000 m giảm công suất) |
| Hiển thị | LED, Bluetooth+APP |
| Giao tiếp | RS485 / Tùy chọn: Wi-Fi, Ethernet |
| Kiểu kết nối DC | MC4 (Max. 6 mm²) |
| Kiểu kết nối AC | OT / DT terminal (Max.70 mm²) |
| Chứng chỉ | IEC 62109, IEC 61727, IEC 62116, IEC 60068, IEC 61683, VDE-AR-N 4105:2018, VDEAR-N 4110:2018, IEC 61000-6-3, EN 50549, AS / NZS 4777.2:2015, CEI 0-21, VDE 0126-1-1 / A1 VFR 2014, UTE C15-712-1:2013, DEWA |
| Hỗ trợ lưới | Hỗ trợ phát công suất phản kháng vào ban đêm, giữ kết nối lưới khi sụt áp và tăng áp, điều khiển công suất P và Q, điều khiển độ thay đổi công suất |
| *Chỉ tương thích với logger của Sungrow và iSolarCloud | |


















