Biến Tần Sungrow 5kW (Chuỗi Kép MPPT) là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống năng lượng mặt trời quy mô nhỏ đến vừa. Với công suất 5kW, sản phẩm này cung cấp hiệu suất chuyển đổi cao, tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng mặt trời.
Sungrow 5kW trang bị công nghệ chuỗi kép MPPT, cho phép theo dõi và tối ưu hóa hiệu suất của hai chuỗi tấm pin độc lập. Điều này đảm bảo hiệu suất tối ưu ngay cả khi các chuỗi tấm pin có sự khác biệt về ánh sáng hoặc hướng lắp đặt.
Biến tần này cũng tích hợp các tính năng bảo vệ tiên tiến, bao gồm chống sét lan truyền và bảo vệ quá tải, giúp bảo vệ hệ thống và nâng cao độ bền. Với thiết kế thân thiện và dễ dàng lắp đặt, Sungrow 5kW mang lại sự tiện lợi và hiệu quả cho các ứng dụng năng lượng mặt trời gia đình và nhỏ.
Tính Năng Nổi Bật Biến Tần Inverter Sungrow 5kW (Chuỗi kép MTTP)
- Công suất 5kW: Đáp ứng nhu cầu năng lượng cho các hệ thống năng lượng mặt trời quy mô nhỏ đến vừa.
- Chuỗi kép MPPT: Theo dõi và tối ưu hóa hiệu suất của hai chuỗi tấm pin độc lập, tối ưu hóa sản lượng ngay cả khi có sự khác biệt về ánh sáng.
- Hiệu suất chuyển đổi cao: Đảm bảo sử dụng hiệu quả tối ưu của năng lượng mặt trời.
- Bảo vệ tiên tiến: Tích hợp chống sét lan truyền và bảo vệ quá tải, bảo vệ hệ thống khỏi các sự cố và nâng cao độ bền.
- Thiết kế dễ lắp đặt: Thân thiện với người dùng và dễ dàng lắp đặt, phù hợp cho các ứng dụng năng lượng mặt trời gia đình và nhỏ.
Thông số kỹ thuật Biến Tần Inverter Sungrow 5kW (Chuỗi kép MTTP)
| Công suất: 5 kW | Hiệu suất tối đa: 97.9% |
| Thương hiệu: SUNGROW | Cấp bảo vệ: IP65 |
| Hiển thị: LED | Chuẩn truyền thông: WLAN, Ethernet, RS485, DI |
| Model | SG5.0RS |
| Ngõ vào (DC) | |
| Công suất ngõ vào DC tối đa khuyến nghị | 7.5 kWp |
| Điện áp ngõ vào DC tối đa | 600 V |
| Điện áp ngõ vào DC tối thiểu/ Điện áp khởi động | 40 V / 50 V |
| Điện áp ngõ vào DC định mức | 360 V |
| Dải điện áp MPP | 40 – 560 V |
| Số lượng MPP | 2 |
| Số lượng chuỗi pin mặc định trên mỗi MPPT | 1 |
| Dòng điện ngõ vào DC tối đa | 32 A (16 A / 16 A) |
| Dòng điện ngắn mạch DC tối đa | 40 A (20 A / 20 A) |
| Ngõ ra (AC) | |
| Công suất ngõ ra AC định mức | 5000 W |
| Công suất ngõ ra AC tối đa | 5000 VA |
| Dòng điện ngõ ra AC định mức (tại 230 V) | 21.8 A |
| Dòng điện ngõ ra AC tối đa | 22.8 A |
| Điện áp AC định mức | 220 / 230 / 240 V |
| Dải điện áp AC | 154 – 276 V |
| Tần số lưới định mức / Dải tần số lưới | 50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz |
| Sóng hài (THD) | < 3 % (tại công suất định mức) |
| Hệ số công suất tại công suất định mức / Hệ số công suất có thể điều chỉnh | > 0.99 / 0.8 sớm pha đến 0.8 trễ pha |
| Số pha kết nối | 1 / 1 |
| Hiệu suất | |
| Hiệu suất tối đa | 97.9 % |
| Hiệu suất chuẩn Châu Âu | 97.3 % |
| Bảo vệ | |
| Giám sát lưới | Có |
| Bảo vệ ngược cực DC | Có |
| Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
| Bảo vệ dòng rò | Có |
| Bảo vệ chống sét lan truyền | DC loại II / AC loại II |
| Công tắc DC | Có |
| Giám sát dòng điện chuỗi PV | Có |
| Bộ ngắt mạch lỗi hồ quang (AFCI) | Tùy chọn |
| Chức năng khôi phục PID | Có |
| Thông tin tổng quát | |
| Kích thước (W*H*D) | 410 * 270* 150 mm |
| Khối lượng | 10 kg |
| Phương pháp lắp đặt | Treo tường |
| Phương pháp cách ly | Không biến áp |
| Cấp độ bảo vệ xâm nhập | IP65 |
| Dải nhiệt độ hoạt động | -25 – 60 ℃ |
| Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương) | 0 – 100 % |
| Phương pháp tản nhiệt | Làm mát tự nhiên |
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m |
| Hiển thị | Màn hình kỹ thuật số LED & màn hình chỉ báo LED |
| Giao tiếp | Ethernet / WLAN / RS485 / DI (Ripple control & DRM) |
| Kiểu kết nối DC | MC4 (Tối đa 6 mm²) |
| Kiểu kết nối AC | Plug & play (Tối đa 6 mm²) |
| Chứng chỉ | IEC/EN62109-1/2, IEC/EN62116, IEC/EN61727, IEC/EN61000-6-2/3, EN50549-1, AS4777.2, ABNT NBR 16149, ABNT NBR 16150, UNE 217002:2020, NTS V2 Type A, CEI 0-21:2019, VDE0126-1-1/A1 (VFR-2019), UTE C15-712, C10/11, G98/G99 |
| Hỗ trợ lưới | Giữ kết nối lưới khi sụt áp và tăng áp, điều khiển độ thay đổi công suất |

















