Biến tần Inverter Sungrow 20kW SG20KTL-M là giải pháp hiệu quả và mạnh mẽ cho các hệ thống điện mặt trời 3 pha, phù hợp cho hộ gia đình và các doanh nghiệp quy mô nhỏ, mang lại hiệu suất cao và sự ổn định lâu dài.
Tính năng nổi bật của Biến Tần Inverter Sungrow 20kW – SG20KTL-M:
- Công suất 20kW: Phù hợp với nhu cầu năng lượng lớn, đảm bảo khả năng cung cấp điện ổn định.
- Thiết kế 3 pha: Cung cấp nguồn điện đồng đều và liên tục cho hệ thống điện mặt trời.
- Hiệu suất tối đa 98.6%: Giúp tối ưu hóa việc chuyển đổi năng lượng, nâng cao hiệu quả hệ thống.
- Tích hợp chống sét lan truyền và bảo vệ dòng dư: Bảo vệ hệ thống điện khỏi các tác động xấu từ môi trường.
- Chống ăn mòn cấp độ C5: Tăng cường độ bền trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Giám sát từ xa qua ứng dụng hoặc website: Dễ dàng theo dõi tình trạng và hiệu suất hệ thống mọi lúc, mọi nơi.
Thông số kỹ thuật Biến tần Inverter Sungrow 20kW SG20KTL-M
Công suất: 20 kW Hiệu suất tối đa: 98.7% Thương hiệu: SUNGROW Cấp bảo vệ: IP65 Hiển thị: LED, Bluetooth+APP Chuẩn truyền thông: RS485/Tùy chọn: WIFI, Ethernet ModelSG20KTL-MĐầu vào (DC)Điện áp đầu vào tối đa tấm pin1100 VĐiện áp đầu vào tối thiểu tấm pin/ Điện áp đầu vào khởi động200 V / 250 VĐiện áp hoạt động định mức600 VDải điện áp MPP200 – 1000 VDải điện áp MPP cho công suất định mức480 – 850 VSố lượng đầu vào MPP độc lập2Tối đa số chuỗi pin trên mỗi MPPT2Dòng điện đầu vào tối đa tấm pin44 A (22 A / 22 A)Dòng ngắn mạch DC tối đa60 A (30 A / 30 A )Đầu ra (AC)Công suất đầu ra AC22000VA tại 35℃/20000VA tại 45℃Dòng điện đầu ra AC tối đa31.9 AĐiện áp AC định mức3 / N / PE, 230 / 400 VDải điện áp AC270 – 480 VTần số lưới định mức/ dải hoạt động50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 HzTHD> 3 % (tại công suất định mức)Xâm nhập dòng điện một chiều> 0.5 % InHệ số công suất tại công suất định mức/Điều chỉnh hệ số công suất> 0.99 / 0.8 sớm pha – 0.8 trễ phaSố pha đầu vào / Số pha kết nối3 / 3Hiệu suấtHiệu suất tối đa / Hiệu suất chuẩn châu Âu98.7% / 98.3%Thiết bị bảo vệBảo vệ kết nối ngược cực DCCóBảo vệ ngắn mạch ACCóBảo vệ dòng ròCóGiám sát lướiCóCông tắc DCCó*Công tắc ACKhôngGiám sát dòng của chuỗi tấm pinCóPhát công suất phản kháng vào ban đêmCóChức năng phục hồi tổn hao do PIDCóBảo vệ quá ápDC Cấp II / AC Cấp IIThông tin chungKích thước (W*H*D)370 x 485 x 210 mmKhối lượng24 kgPhương pháp cách lyKhông biến ápCấp độ bảo vệIP65Công suất tiêu thụ (buổi tối)≤ 1 W**Khoảng nhiệt độ hoạt động-25 to 60℃ (> 45℃ giảm công suất)Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương)0 – 100 %Phương pháp tản nhiệtTản nhiệt gió thông minhĐộ cao hoạt động tối đa4000 m (> 3000 m giảm công suất)Hiển thịLED, Bluetooth+APPGiao tiếpRS485 / Tùy chọn: Wi-Fi, EthernetKiểu kết nối DCMC4 (Max. 6 mm²)Kiểu kết nối ACĐầu kết nối cắm và sử dụng (tối đa 16 mm²)Chứng chỉEN 62109-1, EN 62109-2, EN 61000-3-11, EN 61000-3-12, IEC 61727, IEC 62116, IEC 60068, IEC 61683, EN 50530, VDE-AR-N 4105:2018, AS/NZS 4777.2, CEI 0-21, UNE 206007-1, G59/3, VDE 0126-1-1/A1 VFR 2014, UTE C15-712-1, EN 50549-1:2019, EN 50438Hỗ trợ lướiHỗ trợ phát công suất phản kháng vào ban đêm, giữ kết nối lưới khi sụt áp và tăng áp, điều khiển công suất P và Q, điều khiển độ thay đổi công suấtLưu ý:
Đối với dòng SG10KTL-M
*: VDE4105 :10000VA
***: Deluxe Version: < 3W (Bộ nguồn DC & AC); tối đa 10 mm² (Đầu nối dạng đẩy độc đáo)
Đối vời dòng SG15KTL-M; SG20KTL-M
*: Các thiết bị tại nước Úc không được trang bị công tắc DC
**: Deluxe Version: < 3W (Bộ nguồn DC & AC)


















