Biến Tần Sungrow 125kW là một giải pháp tiên tiến cho các hệ thống năng lượng mặt trời quy mô lớn. Với hiệu suất chuyển đổi cao và công suất lên đến 125kW, sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu năng lượng lớn và đảm bảo hoạt động ổn định.
Biến tần Sungrow 125kW cung cấp dải điện áp MPPT rộng và khả năng xử lý dòng điện cao, giúp tối ưu hóa hiệu suất của các hệ thống quang điện. Sản phẩm tích hợp các tính năng bảo vệ tiên tiến, bao gồm bảo vệ chống sét lan truyền và chức năng chuẩn đoán thông minh, giúp phát hiện và xử lý các lỗi một cách nhanh chóng.
Với thiết kế chắc chắn và độ tin cậy cao, biến tần Sungrow 125kW là lựa chọn lý tưởng cho các dự án năng lượng mặt trời công nghiệp và thương mại, mang lại hiệu quả tối ưu và độ bền lâu dài.
Tính Năng Nổi Bật Biến Tần Inverter Sungrow 125kW
- Hiệu suất cao: Chuyển đổi hiệu suất lên đến 98.8%, tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng.
- Công suất lớn: Công suất lên đến 125kW, phù hợp cho các hệ thống năng lượng mặt trời quy mô lớn.
- Dải điện áp MPPT rộng: Tối ưu hóa hiệu suất với khả năng làm việc trong dải điện áp rộng.
- Bảo vệ tiên tiến: Tích hợp bảo vệ chống sét lan truyền và các tính năng bảo vệ an toàn khác.
- Chức năng chuẩn đoán thông minh: Giúp phát hiện và xử lý lỗi nhanh chóng để đảm bảo hoạt động ổn định.
- Thiết kế bền bỉ: Được chế tạo với chất liệu và công nghệ tiên tiến để đảm bảo độ tin cậy và tuổi thọ lâu dài.
Thông số kỹ thuật Biến Tần Inverter Sungrow 125kW
| Công suất: 125 kW | Hiệu suất tối đa: 98.5% |
| Thương hiệu: SUNGROW | Cấp bảo vệ: IP66 và chống ăn mòn C5 |
| Hiển thị: LED, Bluetooth+APP | Chuẩn truyền thông: RS485 / Tùy chọn: WLAN, Ethernet |
| Model | SG125CX-P2 |
| Đầu vào (DC) | |
| Công suất DC ngõ vào tối đa (khuyến nghị) | 175 kW |
| Điện áp đầu vào tối đa tấm pin | 1100 V |
| Điện áp DC tối thiểu / Điện áp khởi động | 180 V / 200 V |
| Điện áp ngõ vào định mức | 600 V |
| Dải điện áp MPP | 180 – 1000 V |
| Số lượng đầu vào MPP độc lập | 12 |
| Tối đa số chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 |
| Dòng điện đầu vào tối đa tấm pin | 360 A (30 A *12) |
| Dòng ngắn mạch DC tối đa | 480 A (40 A * 12) |
| Dòng điện ngõ vào DC tối đa | 20A |
| Đầu ra (AC) | |
| Công suất đầu ra AC tối đa | 125 kVA |
| Công suất AC định mức | 125 kVA |
| Dòng điện đầu ra AC tối đa | 181.1 A |
| Dòng điện đầu ra AC định mức (230V) | 181.1 A |
| Điện áp AC định mức | 3 / N / PE, 230 / 400 V |
| Dải điện áp AC | 320 – 480V |
| Tần số lưới định mức | 50 Hz / 60 Hz |
| Dải tần số hoạt động | 45 – 55 Hz / 55 – 65 Hz |
| THD | < 3 % (tại công suất định mức) |
| Hệ số công suất tại công suất định mức / Điều chỉnh hệ số công suất | > 0.99 / 0.8 sớm pha – 0.8 trễ pha |
| Số pha đầu vào / Số pha kết nối | 3 / 3-N-PE |
| Hiệu suất | |
| Hiệu suất tối đa / Hiệu suất chuẩn châu Âu | 98.5% / 98.3% |
| Thiết bị bảo vệ | |
| Giám sát lưới | Có |
| Bảo vệ kết nối ngược cực DC | Có |
| Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
| Bảo vệ dòng rò | Có |
| Bảo vệ chống sét lan truyền | DC loại I+II / AC loại II |
| Giám sát lỗi chạm đất | Có |
| Công tắc DC | Có |
| Giám sát dòng của chuỗi tấm pin | Có |
| Phát công suất phản kháng vào ban đêm | Có |
| Hệ thống ngắt mạch bảo vệ hồ quang DC (AFCI) | Có |
| Chức năng phục hồi tổn hao do PID | Có |
| Thông tin chung | |
| Kích thước (W*H*D) | 1020*795*360mm |
| Phương pháp lắp đặt | Giá đỡ treo tường |
| Khối lượng | 87 kg |
| Phương pháp cách ly | không biến áp |
| Cấp độ bảo vệ | IP66 |
| Chống ăn mòn | C5 |
| Công suất tiêu thụ (buổi tối) | < 5 W |
| Khoảng nhiệt độ hoạt động | -30 đến 60℃ |
| Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương) | 0 – 100 % |
| Phương pháp tản nhiệt | Tản nhiệt gió thông minh |
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m (> 3000 m giảm công suất) |
| Hiển thị | LED, Bluetooth+APP |
| Giao tiếp | RS485 / Tùy chọn: WLAN, Ethernet |
| Kiểu kết nối DC | Evo2 (Tối đa. 6 mm² ) |
| Kiểu kết nối AC | OT / DT terminal (Tối đa. 240 mm²) |
| Chứng chỉ | IEC 62109-1, EN/IEC 61000-6-1/2/3/4, IEC 61727, IEC 62116, EN 50549-1/2, UTE C15-712-1, VDE V 0126-1-1, VDE-AR-N 4105:2018, VFR 2019, NC RfG, G99, UNE 217002, NTS, CEI 0-21 2019, CEI0-16 2019, NRS-097-2-1 |
| Hỗ trợ lưới | Phát công suất phản kháng vào ban đêm, giữ kết nối, lưới khi sụt áp và tăng áp, điều khiển công suất P và Q, điều khiển độ thay đổi công suất. |


















