Biến tần Inverter Sungrow 40kW SG40CX là giải pháp tiên tiến cho các dự án điện mặt trời quy mô vừa và lớn, mang lại hiệu suất cao và sự tin cậy cho nhà đầu tư.
Tính năng nổi bật của Biến Tần Inverter Sungrow 40kW – SG40CX:
- Công suất 40kW: Đáp ứng nhu cầu năng lượng lớn, phù hợp cho các dự án thương mại và công nghiệp.
- Thiết kế 3 pha với 3 MPPTs: Tối ưu hóa hiệu suất chuyển đổi năng lượng trong mọi điều kiện ánh sáng.
- Hiệu suất tối đa lên tới 98.7%: Giúp tối ưu hóa sản lượng điện phát ra, rút ngắn thời gian hoàn vốn.
- Thiết kế không cầu chì: Giảm chi phí bảo trì và tăng cường độ an toàn cho hệ thống.
- Tích hợp chức năng phục hồi tổn hao do PID: Duy trì hiệu suất tối ưu cho các tấm pin mặt trời.
- Chẩn đoán và dò đồ thị I-V trực tuyến: Hỗ trợ giám sát và bảo trì hệ thống dễ dàng, nâng cao hiệu quả vận hành.
Sản phẩm được bảo hành chính hãng 5 năm, mang đến sự an tâm và hiệu quả lâu dài cho nhà đầu tư.
Thông số kỹ thuật Biến Tần Inverter Sungrow 40kW – SG40CX
| Công suất: 40 kW | Hiệu suất tối đa: 98.6% |
| Thương hiệu: SUNGROW | Cấp bảo vệ: IP66, Chống an mòn C5 |
| Hiển thị: LED, Bluetooth+APP | Chuẩn truyền thông: RS485/Tùy chọn: WIFI, Ethernet |
| Model | SG40CX |
| Đầu vào (DC) | |
| Điện áp đầu vào tối đa tấm pin | 1100 V |
| Điện áp đầu vào tối thiểu tấm pin/ Điện áp đầu vào khởi động | 200 V / 250 V |
| Điện áp hoạt động định mức | 585 V |
| Dải điện áp MPP | 200 – 1000 V |
| Dải điện áp MPP cho công suất định mức | 550 – 850 V |
| Số lượng đầu vào MPP độc lập | 4 |
| Tối đa số chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 |
| Dòng điện đầu vào tối đa tấm pin | 104 A |
| Dòng ngắn mạch DC tối đa | 160 A |
| Đầu ra (AC) | |
| Công suất đầu ra AC | 40 kVA tại 45 ℃, 400Vac/44 kVA tại 40℃, 400Vac 40 KVA tại 50 ℃, 415Vac/44 KVA tại 45 ℃, 415Vac |
| Dòng điện đầu ra AC tối đa | 66.9 A |
| Điện áp AC định mức | 3 / N / PE, 230 / 400 V |
| Dải điện áp AC | 312 – 528 V |
| Tần số lưới định mức/ dải hoạt động | 50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz |
| THD | > 3 % (tại công suất định mức) |
| Xâm nhập dòng điện một chiều | > 0.5 % In |
| Hệ số công suất tại công suất định mức/Điều chỉnh hệ số công suất | > 0.99 / 0.8 sớm pha – 0.8 trễ pha |
| Số pha đầu vào / Số pha kết nối | 3 / 3 |
| Hiệu suất | |
| Hiệu suất tối đa / Hiệu suất chuẩn châu Âu | 98.6% / 98.3% |
| Thiết bị bảo vệ | |
| Bảo vệ kết nối ngược cực DC | Có |
| Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
| Bảo vệ dòng rò | Có |
| Giám sát lưới | Có |
| Công tắc DC | Có |
| Công tắc AC | Không |
| Giám sát dòng của chuỗi tấm pin | Có |
| Phát công suất phản kháng vào ban đêm | Có |
| Chức năng phục hồi tổn hao do PID | Có |
| Bảo vệ quá áp | DC Cấp II / AC Cấp II |
| Thông tin chung | |
| Kích thước (W*H*D) | 782*645*310 mm |
| Khối lượng | 58 kg |
| Phương pháp cách ly | Không biến áp |
| Cấp độ bảo vệ | IP66 |
| Công suất tiêu thụ (buổi tối) | ≤ 2 W |
| Khoảng nhiệt độ hoạt động | -30 đến 60 ℃ |
| Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương) | 0 – 100 % |
| Phương pháp tản nhiệt | Tản nhiệt gió thông minh |
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m (> 3000 m giảm công suất) |
| Hiển thị | LED, Bluetooth+APP |
| Giao tiếp | RS485 / Tùy chọn: Wi-Fi, Ethernet |
| Kiểu kết nối DC | MC4 (Max. 6 mm²) |
| Kiểu kết nối AC | OT / DT terminal (Max.70 mm²) |
| Chứng chỉ | IEC 62109, IEC 61727, IEC 62116, IEC 60068, IEC 61683, VDE-AR-N 4105:2018, VDEAR-N 4110:2018, IEC 61000-6-3, EN 50549, AS / NZS 4777.2:2015, CEI 0-21, VDE 0126-1-1 / A1 VFR 2014, UTE C15-712-1:2013, DEWA |
| Hỗ trợ lưới | Hỗ trợ phát công suất phản kháng vào ban đêm, giữ kết nối lưới khi sụt áp và tăng áp, điều khiển công suất P và Q, điều khiển độ thay đổi công suất |
| *Chỉ tương thích với logger của Sungrow và iSolarCloud | |


















