Inverter Sungrow 10kW SG10KTL-M là một giải pháp tiên tiến cho các hệ thống điện mặt trời quy mô nhỏ đến trung bình.
Tính năng nổi bật của Biến tần Inverter Sungrow 10kW SG10KTL-M:
- Công suất 10kW: Phù hợp cho hệ thống điện mặt trời hộ gia đình và các ứng dụng quy mô nhỏ đến trung bình.
- Hiệu suất cao: Đạt hiệu suất chuyển đổi lên tới 98.6%, tối ưu hóa sản lượng điện và giảm thiểu tổn thất năng lượng.
- Thiết kế gọn nhẹ: Với thiết kế nhỏ gọn và dễ lắp đặt, SG10KTL-M giúp tiết kiệm không gian và thời gian cài đặt.
- Điện áp đầu vào linh hoạt: Hỗ trợ điện áp đầu vào rộng, phù hợp với nhiều loại tấm pin mặt trời.
- Tính năng thông minh: Trang bị công nghệ giám sát từ xa và các chức năng bảo vệ toàn diện, đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả.
Biến tần Inverter Sungrow 10kW SG10KTL-M là lựa chọn lý tưởng cho việc tối ưu hóa hiệu suất hệ thống điện mặt trời của bạn.
Thông số kỹ thuật Biến tần Inverter Sungrow 10kW SG10KTL-M
| Công suất: 10 kW | Hiệu suất tối đa: 98.6% |
| Thương hiệu: SUNGROW | Cấp bảo vệ: IP65 |
| Hiển thị: LED, Bluetooth+APP | Chuẩn truyền thông: RS485/Tùy chọn: WIFI, Ethernet |
| Model | SG10KTL-M |
| Đầu vào (DC) | |
| Điện áp đầu vào tối đa tấm pin | 1100 V |
| Điện áp đầu vào tối thiểu tấm pin/ Điện áp đầu vào khởi động | 200 V / 250 V |
| Điện áp hoạt động định mức | 600 V |
| Dải điện áp MPP | 200 – 1000 V |
| Dải điện áp MPP cho công suất định mức | 470 – 850 V |
| Số lượng đầu vào MPP độc lập | 2 |
| Tối đa số chuỗi pin trên mỗi MPPT | 1 |
| Dòng điện đầu vào tối đa tấm pin | 22A (11 A / 11 A) |
| Dòng ngắn mạch DC tối đa | 30 A (15 A / 15 A ) |
| Đầu ra (AC) | |
| Công suất đầu ra AC | 11000VA* tại 35℃ / 10000VA tại 45℃ |
| Dòng điện đầu ra AC tối đa | 16.5 A |
| Điện áp AC định mức | 3 / N / PE, 230 / 400 V |
| Dải điện áp AC | 270 – 480 V |
| Tần số lưới định mức/ dải hoạt động | 50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz |
| THD | > 3 % (tại công suất định mức) |
| Xâm nhập dòng điện một chiều | > 0.5 % In |
| Hệ số công suất tại công suất định mức/Điều chỉnh hệ số công suất | > 0.99 / 0.8 sớm pha – 0.8 trễ pha |
| Số pha đầu vào / Số pha kết nối | 3 / 3 |
| Hiệu suất | |
| Hiệu suất tối đa / Hiệu suất chuẩn châu Âu | 98.6% / 98.1% |
| Thiết bị bảo vệ | |
| Bảo vệ kết nối ngược cực DC | Có |
| Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
| Bảo vệ dòng rò | Có |
| Giám sát lưới | Có |
| Công tắc DC | Có |
| Công tắc AC | Không |
| Giám sát dòng của chuỗi tấm pin | Có |
| Phát công suất phản kháng vào ban đêm | Có |
| Chức năng phục hồi tổn hao do PID | Có |
| Bảo vệ quá áp | DC Cấp II / AC Cấp II |
| Thông tin chung | |
| Kích thước (W*H*D) | 370 x 485 x 160 mm |
| Khối lượng | 20 kg |
| Phương pháp cách ly | Không biến áp |
| Cấp độ bảo vệ | IP65 |
| Công suất tiêu thụ (buổi tối) | ≤ 1 W*** |
| Khoảng nhiệt độ hoạt động | -25 to 60℃ (> 45℃ giảm công suất) |
| Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương) | 0 – 100 % |
| Phương pháp tản nhiệt | Làm mát tự nhiên |
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m (> 3000 m giảm công suất) |
| Hiển thị | LED, Bluetooth+APP |
| Giao tiếp | RS485 / Tùy chọn: Wi-Fi, Ethernet |
| Kiểu kết nối DC | MC4 (Max. 6 mm²) |
| Kiểu kết nối AC | Đầu kết nối cắm và sử dụng (tối đa 6 mm²)*** |
| Chứng chỉ | IEC 62109-1, IEC 62109-2, IEC 61000-3-11, IEC 61000-3-12, IEC 61727, IEC 62116, VDE-AR -N 4105:2018, AS/NZS 4777.2, VDE 0126-1-1/A1 VFR 2014, UTE C15-712-1, G59/3, CEI 0-21, UNE 206007-1, EN 50549-1:2019, EN50438 |
| Hỗ trợ lưới | Hỗ trợ phát công suất phản kháng vào ban đêm, giữ kết nối lưới khi sụt áp và tăng áp, điều khiển công suất P và Q, điều khiển độ thay đổi công suất |
| Lưu ý: Đối với dòng SG10KTL-M *: VDE4105 :10000VA ***: Deluxe Version: < 3W (Bộ nguồn DC & AC); tối đa 10 mm² (Đầu nối dạng đẩy độc đáo) Đối vời dòng SG15KTL-M; SG20KTL-M *: Các thiết bị tại nước Úc không được trang bị công tắc DC **: Deluxe Version: < 3W (Bộ nguồn DC & AC) | |


















