Biến tần Inverter Sungrow 15kW SG15KTL-M là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống điện mặt trời 3 pha, được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất và độ bền, đặc biệt phù hợp cho hộ gia đình và ứng dụng thương mại nhỏ.
Tính năng nổi bật của Biến Tần Inverter Sungrow 15kW – SG15KTL-M:
- Công suất 15kW: Đáp ứng nhu cầu năng lượng lớn với khả năng vận hành ổn định và mạnh mẽ.
- Thiết kế 3 pha: Đảm bảo cung cấp nguồn điện ổn định và đáng tin cậy cho hệ thống điện mặt trời.
- Hiệu suất cao: Hiệu suất tối đa đạt 98.6%, giúp tối ưu hóa việc chuyển đổi năng lượng từ các tấm pin mặt trời.
- Tích hợp chống sét lan truyền và bảo vệ dòng dư: Đảm bảo an toàn tối đa trong quá trình hoạt động.
- Khả năng chống ăn mòn cấp độ C5: Phù hợp với mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt, tăng độ bền cho sản phẩm.
- Giám sát trực tuyến qua ứng dụng hoặc website: Giúp theo dõi hiệu suất và tình trạng hệ thống từ xa một cách dễ dàng.
Sản phẩm được bảo hành chính hãng 5 năm, mang lại sự yên tâm và tiện ích cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Biến Tần Inverter Sungrow 15kW SG15KTL-M
| Công suất: 15 kW | Hiệu suất tối đa: 98.6% |
| Thương hiệu: SUNGROW | Cấp bảo vệ: IP65 |
| Hiển thị: LED, Bluetooth+APP | Chuẩn truyền thông: RS485/Tùy chọn: WIFI, Ethernet |
| Model | SG15KTL-M |
| Đầu vào (DC) | |
| Điện áp đầu vào tối đa tấm pin | 1100 V |
| Điện áp đầu vào tối thiểu tấm pin/ Điện áp đầu vào khởi động | 200 V / 250 V |
| Điện áp hoạt động định mức | 600 V |
| Dải điện áp MPP | 200 – 1000 V |
| Dải điện áp MPP cho công suất định mức | 380 – 850 V |
| Số lượng đầu vào MPP độc lập | 2 |
| Tối đa số chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 |
| Dòng điện đầu vào tối đa tấm pin | 44 A (22 A / 22 A) |
| Dòng ngắn mạch DC tối đa | 60 A (30 A / 30 A ) |
| Đầu ra (AC) | |
| Công suất đầu ra AC | 16500VA tại 35℃ / 15000VA tại 45℃ |
| Dòng điện đầu ra AC tối đa | 24.0 A |
| Điện áp AC định mức | 3 / N / PE, 230 / 400 V |
| Dải điện áp AC | 270 – 480 V |
| Tần số lưới định mức/ dải hoạt động | 50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz |
| THD | > 3 % (tại công suất định mức) |
| Xâm nhập dòng điện một chiều | > 0.5 % In |
| Hệ số công suất tại công suất định mức/Điều chỉnh hệ số công suất | > 0.99 / 0.8 sớm pha – 0.8 trễ pha |
| Số pha đầu vào / Số pha kết nối | 3 / 3 |
| Hiệu suất | |
| Hiệu suất tối đa / Hiệu suất chuẩn châu Âu | 98.6% / 98.3% |
| Thiết bị bảo vệ | |
| Bảo vệ kết nối ngược cực DC | Có |
| Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
| Bảo vệ dòng rò | Có |
| Giám sát lưới | Có |
| Công tắc DC | Có* |
| Công tắc AC | Không |
| Giám sát dòng của chuỗi tấm pin | Có |
| Phát công suất phản kháng vào ban đêm | Có |
| Chức năng phục hồi tổn hao do PID | Có |
| Bảo vệ quá áp | DC Cấp II / AC Cấp II |
| Thông tin chung | |
| Kích thước (W*H*D) | 370 x 485 x 210 mm |
| Khối lượng | 24 kg |
| Phương pháp cách ly | Không biến áp |
| Cấp độ bảo vệ | IP65 |
| Công suất tiêu thụ (buổi tối) | ≤ 1 W** |
| Khoảng nhiệt độ hoạt động | -25 to 60℃ (> 45℃ giảm công suất) |
| Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương) | 0 – 100 % |
| Phương pháp tản nhiệt | Tản nhiệt gió thông minh |
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m (> 3000 m giảm công suất) |
| Hiển thị | LED, Bluetooth+APP |
| Giao tiếp | RS485 / Tùy chọn: Wi-Fi, Ethernet |
| Kiểu kết nối DC | MC4 (Max. 6 mm²) |
| Kiểu kết nối AC | Đầu kết nối cắm và sử dụng (tối đa 16 mm²) |
| Chứng chỉ | EN 62109-1, EN 62109-2, EN 61000-3-11, EN 61000-3-12, IEC 61727, IEC 62116, IEC 60068, IEC 61683, EN 50530, VDE-AR-N 4105:2018, AS/NZS 4777.2, CEI 0-21, UNE 206007-1, G59/3, VDE 0126-1-1/A1 VFR 2014, UTE C15-712-1, EN 50549-1:2019, EN 50438 |
| Hỗ trợ lưới | Hỗ trợ phát công suất phản kháng vào ban đêm, giữ kết nối lưới khi sụt áp và tăng áp, điều khiển công suất P và Q, điều khiển độ thay đổi công suất |
| Lưu ý: Đối với dòng SG10KTL-M *: VDE4105 :10000VA ***: Deluxe Version: < 3W (Bộ nguồn DC & AC); tối đa 10 mm² (Đầu nối dạng đẩy độc đáo) Đối vời dòng SG15KTL-M; SG20KTL-M *: Các thiết bị tại nước Úc không được trang bị công tắc DC **: Deluxe Version: < 3W (Bộ nguồn DC & AC) | |


















