Biến Tần INVT XG Series 6, 10, và 15kW 3 Pha là giải pháp tối ưu cho các hệ thống năng lượng mặt trời và ứng dụng công nghiệp với hiệu suất cao và thiết kế hiện đại. Dòng sản phẩm này mang lại hiệu suất chuyển đổi lên đến 98.4%, giúp tối ưu hóa năng lượng và giảm tổn thất.
Các biến tần này được trang bị từ 1 đến 2 MPPTs, cho phép theo dõi và tối ưu hóa hiệu suất của các chuỗi pin một cách chính xác. Tỷ số DC/AC đạt 1.6 và dải điện áp MPPT rộng từ 200 đến 1000V, cung cấp khả năng linh hoạt và tương thích với nhiều loại tấm pin.
Tích hợp các tính năng bảo vệ tiên tiến, bao gồm chức năng chuẩn đoán I-V thông minh để phát hiện và xác định lỗi chuỗi PV, bảo vệ chống sét lan truyền (SPD) loại II cho cả DC và AC. Tùy chọn chức năng AFCI cung cấp bảo vệ bổ sung bằng cách phát hiện lỗi hồ quang và ngừng hoạt động ngay lập tức, đảm bảo an toàn cho hệ thống.
Tính Năng Nổi Bật Biến Tần Inverter INVT XG 6, 10, 15kW 3 pha
- Hiệu suất cao: Chuyển đổi lên đến 98.4%, tối ưu hóa năng lượng và giảm tổn thất.
- Tương thích linh hoạt: Trang bị 1-2 MPPTs, hỗ trợ theo dõi và tối ưu hóa hiệu suất của các chuỗi pin.
- Dải điện áp rộng: Dải điện áp MPPT từ 200 đến 1000V, phù hợp với nhiều loại tấm pin và điều kiện lắp đặt.
- Bảo vệ thông minh: Chức năng chuẩn đoán I-V giúp phát hiện và xác định lỗi chuỗi PV.
- Bảo vệ chống sét: SPD loại II cho cả DC và AC, bảo vệ hệ thống khỏi sét lan truyền.
- Chức năng AFCI (tùy chọn): Phát hiện lỗi hồ quang và ngừng hoạt động ngay lập tức, đảm bảo an toàn cho hệ thống.
Thông số kỹ thuật Biến Tần Inverter INVT XG 6, 10, 15kW 3 pha
| Công suất: 6 – 15kW | Hiệu suất tối đa: 98.70% |
| Thương hiệu: INVT | Cấp bảo vệ: IP66 |
| Hiển thị: LCD / LED+APP | Chuẩn truyền thông: RS485 (tiêu chuẩn); WiFi / GPRS / Ethernet (tùy chọn) |
| Model | XG6KTR-S | XG10KTR-S | XG15KTR1-S |
| Đầu vào (DC) | |||
| Công suất đầu vào tối đa | 9.6kW | 16kW | 24kW |
| Điện áp đầu vào tối đa | 1100V | ||
| Điện áp khởi động | 160V | ||
| Điện áp hoạt động tối ưu | 600V | ||
| Dải điện áp MPP đầy tải | 200V ~ 850V | 360V ~ 850V | 450V ~ 850V |
| Dải điện áp hoạt động của MPPT | 180V ~ 1000V | ||
| Số lượng MPPT/Chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 / 1 | ||
| Dòng điện tối đa trên mỗi MPPT | 18A | ||
| Dòng điện ngắn mạch tối đa trên mỗi MPPT | 25A | ||
| Đầu ra (AC) | |||
| Dòng điện đầu ra tối đa | 9.6A | 15.9A | 23.9A |
| Công suất đầu ra định mức | 6kW | 10kW | 15kW |
| Công suất đầu ra tối đa | 6.6kVA | 16.5kVA | |
| Tần số lưới định mức | 50Hz / 60Hz | ||
| Điện áp lưới định mức | 230Vac / 400Vac, 3L / N / PE | ||
| Hệ số công suất | >0.99 (0.8 sớm pha ~ 0.8 trễ pha) | ||
| Sóng hài (THDi) | <3% ( tại công suất định mức) | ||
| Hiệu suất | |||
| Hiệu suất tối đa | 98.40% | 98.70% | |
| Hiệu suất chuẩn Châu Âu | 98.30% | 98.50% | |
| Hiệu suất MPPT | 99.90% | ||
| Bảo vệ | |||
| Bảo vệ ngược cực DC | Có | ||
| Bảo vệ chống đảo AC | Có | ||
| Bảo vệ ngắn mạch | Có | ||
| Bảo vệ dòng rò | Có | ||
| Giám sát điện trở cách điện | Có | ||
| Giám sát lỗi chạm đất | Có | ||
| Giám sát lưới | Có | ||
| Giám sát dòng điện chuỗi PV | Có | ||
| Giám sát dòng điện chuỗi PV | Loại II | ||
| Bộ ngắt mạch lỗi hồ quang (AFCI) | Tùy chọn | ||
| Giao tiếp | |||
| Màn hình | LCD / LED+APP | ||
| Giao tiếp | Tiêu chuẩn: RS485 Tùy chọn: WiFi / GPRS / Ethernet | ||
| Tiêu chuẩn tuân thủ | |||
| Chứng nhận | IEC/EN 62109-1/2, IEC/EN 61000-6-1/3, IEC61683, IEC60068, IEC61727/IEC62116, EN50549, CEI0-21, C10/C11, VDE 4105, VDE 0124, G98/G99, RD244, UNE217001, UNE217002, NC RfG, TOR Erzeuger, AS4777, ABNT, NB/T 32004 | ||
| Thông tin chung | |||
| Kích thước (W x H x D) | 481 x 395 x 195mm | ||
| Trọng lượng | 12kg | 13.5kg | |
| Nhiệt độ hoạt động | -30°C ~ +60°C | ||
| Phương pháp tản nhiệt | Tự nhiên | Smart Cooling | |
| Cấp bảo vệ | IP66 | ||
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000m | ||
| Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép | 0 ~ 100% | ||
| Phương pháp cách ly | Không biến áp | ||
| Mức tiêu thụ điện năng ban đêm | <1W | ||

















