Biến Tần Inverter INVT XG 50, 60kW 3 pha là lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống năng lượng mặt trời thương mại và công nghiệp, mang đến hiệu suất vượt trội và tính ổn định cao. Với khả năng chuyển đổi điện năng mạnh mẽ, sản phẩm không chỉ tối ưu hóa sản lượng từ các tấm pin mà còn đảm bảo hoạt động hiệu quả trong mọi điều kiện ánh sáng. Công nghệ nhiều MPPTs giúp theo dõi và điều chỉnh chính xác, tăng cường hiệu suất ngay cả khi điều kiện ánh sáng thay đổi. INVT XG 50kW và 60kW không chỉ giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí mà còn đóng góp vào mục tiêu phát triển bền vững, là giải pháp hoàn hảo cho các dự án điện mặt trời quy mô lớn.
Tính năng nổi bật Biến Tần Inverter INVT XG 50, 60kW 3 pha
Dòng biến tần Inverter INVT XG 50kW và 60kW 3 pha nổi bật với các tính năng tiên tiến sau:
- Hiệu suất chuyển đổi cao: Cung cấp hiệu suất chuyển đổi lên đến 98.6%, tối ưu hóa lượng điện năng thu được từ hệ thống pin mặt trời.
- Công suất linh hoạt: Có sẵn ở các phiên bản 50kW và 60kW, đáp ứng nhu cầu của các hệ thống năng lượng mặt trời thương mại và công nghiệp với quy mô khác nhau.
- Nhiều MPPTs: Tích hợp nhiều MPPTs (Maximum Power Point Trackers) giúp theo dõi và tối ưu hóa hiệu suất của từng chuỗi pin mặt trời, ngay cả trong điều kiện ánh sáng không đồng đều.
- Hỗ trợ 3 pha: Thiết kế 3 pha đảm bảo khả năng tương thích tốt với các hệ thống điện công nghiệp và giảm thiểu tổn thất năng lượng.
- Dải điện áp MPPT rộng: Dải điện áp MPPT rộng từ 180V đến 1000V cho phép sử dụng linh hoạt với các loại tấm pin mặt trời khác nhau và điều kiện môi trường.
- Chức năng bảo vệ thông minh: Trang bị hệ thống bảo vệ chống quá tải, quá áp, ngắn mạch và bảo vệ chống sét lan truyền (SPD) cho cả DC và AC, đảm bảo sự an toàn và bền bỉ của hệ thống.
- Giám sát và quản lý từ xa: Hỗ trợ kết nối giám sát qua ứng dụng di động hoặc nền tảng web, cho phép người dùng theo dõi và quản lý hiệu suất hệ thống một cách dễ dàng và tiện lợi.
- Thiết kế thân thiện với người sử dụng: Dễ dàng lắp đặt và bảo trì với thiết kế hợp lý, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các dự án năng lượng mặt trời.
Thông số kỹ thuật Biến Tần Inverter INVT XG 50, 60kW 3 pha – XG60KTR
| Công suất: 50 – 60kW | Hiệu suất tối đa: 98.80% |
| Thương hiệu: INVT | Cấp bảo vệ: IP66 |
| Hiển thị: LCD / LED+APP | Chuẩn truyền thông: RS485 (tiêu chuẩn); WiFi / GPRS / Ethernet (tùy chọn) |
| Model | XG50KTR | XG60KTR |
| Đầu vào (DC) | ||
| Công suất đầu vào tối đa | 80kW | 96kW |
| Điện áp đầu vào tối đa | 1100V | |
| Điện áp khởi động | 250V | |
| Điện áp hoạt động tối ưu | 600V | |
| Dải điện áp MPP đầy tải | 520V ~ 850V | |
| Dải điện áp hoạt động của MPPT | 200V ~ 1000V | |
| Số lượng MPPTs | 4 | |
| Số lượng chuỗi pin trên mỗi MPPT | 3 / 2 / 3 / 2 | 3 / 3 / 3 / 3 |
| Dòng điện tối đa trên mỗi MPPT | 39A / 26A / 39A / 26A | 39A |
| Dòng điện ngắn mạch tối đa trên mỗi MPPT | 48A / 32A / 48A / 32A | 48A |
| Đầu ra (AC) | ||
| Dòng điện đầu ra tối đa | 79.7A | 95.6A |
| Công suất đầu ra định mức | 50kW | 60kW |
| Công suất đầu ra tối đa | 55kVA | 66kVA |
| Tần số lưới định mức | 50Hz / 60Hz | |
| Điện áp lưới định mức | 230Vac / 400Va | |
| Hệ số công suất | >0.99 (0.8 sớm pha ~ 0.8 trễ pha) | |
| Sóng hài (THDi) | <3% ( tại công suất định mức) | |
| Hiệu suất | ||
| Hiệu suất tối đa | 98.70% | 98.80% |
| Hiệu suất chuẩn Châu Âu | 98.40% | |
| Hiệu suất MPPT | 99.90% | |
| Bảo vệ | ||
| Bảo vệ ngược cực DC | Có | |
| Bảo vệ chống đảo AC | Có | |
| Bảo vệ ngắn mạch | Có | |
| Bảo vệ dòng rò | Có | |
| Giám sát điện trở cách điện | Có | |
| Giám sát lỗi chạm đất | Có | |
| Giám sát lưới | Có | |
| Giám sát dòng điện chuỗi PV | Có | |
| Giám sát dòng điện chuỗi PV | Loại II | |
| Bộ ngắt mạch lỗi hồ quang (AFCI) | Tùy chọn | |
| Giao tiếp | ||
| Màn hình | LCD / LED+APP | |
| Giao tiếp | Tiêu chuẩn : RS485 Tùy chọn : WiFi / GPRS / Ethernet | |
| Tiêu chuẩn tuân thủ | ||
| Chứng nhận | IEC/EN 62109-1/2, IEC/EN 61000-6-1/3, EN50549, IEC61727/IEC62116, CEI 0-21,CEI 0-16, C10/C11, VDE 4105, VDE 0124, G99, RD244, UNE217001, UNE217002, NC RfG, NRS097-2-1, NB/T 32004 | |
| Thông tin chung | ||
| Kích thước (W x H x D) | 650 x 450 x 260mm | |
| Trọng lượng | 50kg | |
| Nhiệt độ hoạt động | -30°C ~ +60°C | |
| Phương pháp tản nhiệt | Tản nhiệt thông minh | |
| Cấp bảo vệ | IP66 | |
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000m | |
| Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép | 0 ~ 100% | |
| Phương pháp cách ly | Không biến áp | |
| Mức tiêu thụ điện năng ban đêm | <1W | |













