Biến Tần Inverter INVT XG 110KW 3 pha là thiết bị công nghệ cao được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất của các hệ thống năng lượng mặt trời quy mô lớn. Với công suất lên đến 110kW, thiết bị này phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại, đặc biệt là trong các dự án điện mặt trời cần sự ổn định và hiệu suất cao.
Tính năng nổi bật Biến Tần Inverter INVT XG 110KW 3 pha
- Công suất cao 110kW: Biến tần INVT XG 110KW mang lại hiệu suất mạnh mẽ, giúp tối đa hóa khả năng sản xuất điện từ hệ thống pin mặt trời, phù hợp với các công trình có quy mô lớn.
- Thiết kế 3 pha: Hỗ trợ điện áp 3 pha giúp đảm bảo sự ổn định của dòng điện đầu ra, đáp ứng nhu cầu vận hành của các hệ thống điện công nghiệp.
- Hiệu suất chuyển đổi cao: Thiết bị có hiệu suất chuyển đổi lên đến 98.7%, đảm bảo lượng điện năng từ hệ thống năng lượng mặt trời được sử dụng tối đa, giảm tổn thất năng lượng.
- Tích hợp các tính năng giám sát thông minh: Hỗ trợ kết nối giám sát từ xa qua ứng dụng di động hoặc nền tảng web, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và quản lý hoạt động của hệ thống.
- Hệ thống bảo vệ an toàn: Biến tần được trang bị các tính năng bảo vệ như bảo vệ quá tải, quá áp, ngắn mạch, và quá nhiệt, đảm bảo hoạt động an toàn và bền bỉ cho hệ thống điện.
Ứng dụng Biến Tần Inverter INVT XG 110KW 3 pha
Biến tần INVT XG 110KW 3 pha được thiết kế chủ yếu cho các hệ thống điện mặt trời thương mại và công nghiệp, như nhà máy sản xuất, khu công nghiệp, trung tâm thương mại, và các tòa nhà lớn. Với khả năng hoạt động ổn định và hiệu suất cao, nó giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí vận hành và hỗ trợ mục tiêu phát triển bền vững.
Ưu điểm Biến Tần Inverter INVT XG 110KW 3 pha
- Hiệu quả cao với chi phí hợp lý.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
- Độ bền và tuổi thọ lâu dài nhờ thiết kế tiên tiến.
Sản phẩm này là một giải pháp hoàn hảo cho các doanh nghiệp muốn đầu tư vào năng lượng sạch và bền vững.
Thông số kỹ thuật Biến Tần Inverter INVT XG 110KW 3 pha
| Công suất: 110kW | Hiệu suất tối đa: 98.70% |
| Thương hiệu: INVT | Cấp bảo vệ: IP66 |
| Hiển thị: LCD / LED+APP | Chuẩn truyền thông: RS485 (tiêu chuẩn); WiFi / DRM / Bluetooth (tùy chọn) |
| XG110KTR-F | |
| Đầu vào (DC) | |
| Công suất đầu vào tối đa | 150kW |
| Điện áp đầu vào tối đa | 1100V |
| Điện áp khởi động | 250V |
| Dải điện áp MPP đầy tải | 530V ~ 850V |
| Dải điện áp hoạt động của MPPT | 180V ~ 1000V |
| Số lượng MPPT | 10 |
| Số lượng chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 |
| Dòng điện tối đa trên mỗi MPPT | 30A |
| Dòng điện ngắn mạch tối đa trên mỗi MPPT | 40A |
| Đầu ra (AC) | |
| Dòng điện đầu ra tối đa | 174.6A |
| Công suất đầu ra định mức | 110kW |
| Công suất đầu ra tối đa | 121kVA |
| Tần số lưới định mức | 50Hz / 60Hz |
| Điện áp lưới định mức | 230Vac / 400Vac, 3L / N / PE, 3L / PE |
| Hệ số công suất | >0.99 (0.8 sớm pha ~ 0.8 trễ pha) |
| Sóng hài (THDi) | <3% (tại công suất định mức ) |
| Hiệu suất | |
| Hiệu suất tối đa | 98.70% |
| Hiệu suất chuẩn Châu Âu | 98.50% |
| Hiệu suất MPPT | 99.90% |
| Bảo vệ | |
| Bảo vệ ngược cực DC | Có |
| Bảo vệ chống đảo | Có |
| Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
| Bảo vệ dòng rò | Có |
| Giám sát điện trở cách điện | Có |
| Giám sát lỗi chạm đất | Có |
| Giám sát lưới | Có |
| Giám sát dòng điện chuỗi PV | Có |
| Bảo vệ chống sét lan truyền | Loại II |
| Bộ ngắt mạch lỗi hồ quang (AFCI) | Tùy chọn |
| Chức năng phục hồi PID | Tùy chọn |
| Bảo vệ | Giám sát cách ly DC, lỗi nối đất, bảo vệ cách ly, quá áp, dòng ngắn mạch |
| Giao tiếp | |
| Màn hình | LCD / LED+APP |
| Giao tiếp | Tiêu chuẩn: RS485 Tùy chọn: WiFi / DRM / Bluetooth |
| Tiêu chuẩn tuân thủ | |
| Các chứng chỉ | IEC/EN 62109-1/2, IEC/EN 61000-6-1/3, IEC/EN 61000-6-2/4, EN50549, IEC61727/IEC62116, CEI 0-21/CEI 0-16, C10/C11, VDE 4105, VDE 0124, G99, RD244, UNE217001, UNE217002, NC RfG, TOR Erzeuger, NRS097-2-1, NB/T 32004 |
| Thông tin chung | |
| Kích thước (W x H x D) | 1050 x 660 x 330mm |
| Trọng lượng | 98kg |
| Nhiệt độ hoạt động | -30°C ~ +60°C |
| Phương pháp làm mát | Tản nhiệt gió thông minh |
| Cấp bảo vệ | IP66 |
| Độ cao làm việc tối đa | 4000m |
| Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép | 0 ~ 100% |
| Phương pháp cách ly | Không biến áp |
| Mức tiêu thụ điện năng ban đêm | <1W |

















