Biến Tần INVT XG Series 17, 20, và 25kW 3 Pha là dòng sản phẩm tiên tiến của INVT, thiết kế để đáp ứng nhu cầu cao về hiệu suất và độ tin cậy trong các hệ thống năng lượng mặt trời và ứng dụng công nghiệp. Với hiệu suất chuyển đổi tối đa lên đến 98.60%, các biến tần này tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng, giảm thiểu tổn thất và nâng cao hiệu quả hệ thống.
Các mẫu biến tần INVT XG này trang bị từ 2 đến 3 MPPTs, cho phép theo dõi và tối ưu hóa hiệu suất của các chuỗi pin một cách chính xác. Tỷ số DC/AC đạt 1.6 và dải điện áp MPPT từ 200 đến 1000V cung cấp khả năng tương thích linh hoạt với nhiều loại tấm pin và điều kiện lắp đặt khác nhau.
Sản phẩm cũng tích hợp các tính năng bảo vệ tiên tiến, bao gồm chuẩn đoán đường đặc tuyến I-V thông minh để phát hiện và xác định lỗi chuỗi PV chính xác, bảo vệ chống sét lan truyền (SPD) loại II cho cả DC và AC, và tùy chọn chức năng AFCI để phát hiện lỗi hồ quang và ngừng hoạt động ngay lập tức, đảm bảo an toàn cho hệ thống.
Tính Năng Nổi Bật Biến Tần Inverter INVT XG 17, 20, 25kW 3 pha
- Hiệu suất cao: Chuyển đổi lên đến 98.60%, tối ưu hóa năng lượng và giảm tổn thất.
- Tương thích linh hoạt: Trang bị 2-3 MPPTs, hỗ trợ theo dõi và tối ưu hóa chuỗi pin chính xác.
- Dải điện áp rộng: Dải điện áp MPPT từ 200 đến 1000V, phù hợp với nhiều loại tấm pin và điều kiện lắp đặt.
- Bảo vệ thông minh: Chức năng chuẩn đoán I-V giúp phát hiện lỗi chuỗi PV chính xác và bảo vệ chống sét lan truyền (SPD) loại II cho cả DC và AC.
- Chức năng AFCI (tùy chọn): Phát hiện lỗi hồ quang và ngừng hoạt động ngay lập tức để bảo vệ an toàn cho hệ thống.
Thông số kỹ thuật Biến Tần Inverter INVT XG 17, 20, 25kW 3 pha
| Công suất: 17 – 25kW | Hiệu suất tối đa: 98.40% |
| Thương hiệu: INVT | Cấp bảo vệ: IP66 |
| Hiển thị: LCD / LED+APP | Chuẩn truyền thông: RS485 (tiêu chuẩn); WiFi / GPRS / Ethernet (tùy chọn) |
| Model | XG17KTR | XG20KTR | XG25KTR |
| Đầu vào (DC) | |||
| Công suất đầu vào tối đa | 27.2kW | 32kW | 40kW |
| Điện áp đầu vào tối đa | 1100V | ||
| Điện áp khởi động | 250V | ||
| Điện áp hoạt động tối ưu | 600V | ||
| Dải điện áp MPP đầy tải | 480V ~ 800V | 560V ~ 800V | |
| Dải điện áp hoạt động của MPPT | 200V ~ 1000V | ||
| Số lượng MPPT | 2 | ||
| Số lượng chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 / 2 | 2 / 3 | |
| Dòng điện tối đa trên mỗi MPPT | 32A | 32A / 48A | |
| Dòng điện ngắn mạch tối đa trên mỗi MPPT | 40A | 40A / 60A | |
| Đầu ra (AC) | |||
| Dòng điện đầu ra tối đa | 27.2A | 32.1A | 39.8A |
| Công suất đầu ra định mức | 17kW | 20kW | 25kW |
| Công suất đầu ra tối đa | 18.8kVA | 22.2kVA | 27.5kVA |
| Tần số lưới định mức | 50Hz / 60Hz | ||
| Điện áp lưới định mức | 230Vac / 400Vac, 3L / N / PE | ||
| Hệ số công suất | >0.99 (0.8 sớm pha ~ 0.8 trễ pha) | ||
| Sóng hài (THDi) | <3% ( tại công suất định mức) | ||
| Hiệu suất | |||
| Hiệu suất tối đa | 98.40% | ||
| Hiệu suất chuẩn Châu Âu | 98.00% | ||
| Hiệu suất MPPT | 99.90% | ||
| Bảo vệ | |||
| Bảo vệ ngược cực DC | Có | ||
| Bảo vệ chống đảo AC | Có | ||
| Bảo vệ ngắn mạch | Có | ||
| Bảo vệ dòng rò | Có | ||
| Giám sát điện trở cách điện | Có | ||
| Giám sát lỗi chạm đất | Có | ||
| Giám sát lưới | Có | ||
| Giám sát dòng điện chuỗi PV | Có | ||
| Giám sát dòng điện chuỗi PV | Loại II | ||
| Bộ ngắt mạch lỗi hồ quang (AFCI) | Tùy chọn | ||
| Giao tiếp | |||
| Màn hình | LCD / LED+APP | ||
| Giao tiếp | Tiêu chuẩn: RS485 Tùy chọn: WiFi / GPRS / Ethernet | ||
| Tiêu chuẩn tuân thủ | |||
| Các chứng chỉ | IEC/EN 62109-1/2, IEC/EN 61000-6-1/3, IEC60068, IEC61683, EN 50549, IEC61727/IEC62116, CEI 0-21, C10/C11, VDE 4105, VDE 0124, RD244, UNE217001, UNE217002, NC RfG, AS4777, NB/T 32004 | ||
| Thông tin chung | |||
| Kích thước (W x H x D) | 534 x 440 x 220mm | ||
| Trọng lượng | 24kg | ||
| Nhiệt độ hoạt động | -30°C ~ +60°C | ||
| Phương pháp tản nhiệt | Smart Cooling | ||
| Cấp bảo vệ | IP66 | ||
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000m | ||
| Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép | 0 ~ 100% | ||
| Phương pháp cách ly | Không biến áp | ||
| Mức tiêu thụ điện năng ban đêm | <1W | ||















