Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Solar 550W là một giải pháp năng lượng tiên tiến, được thiết kế để tối ưu hóa khả năng khai thác ánh sáng mặt trời. Với công suất mạnh mẽ 550W và cấu trúc hai mặt kính, sản phẩm này hấp thụ ánh sáng từ cả mặt trước và mặt sau, giúp tăng cường sản lượng điện, đặc biệt trong các môi trường có độ phản xạ cao như mặt đất sáng hoặc bề mặt kim loại.
Công nghệ Half-cell và Multi-Busbar (MBB) không chỉ nâng cao hiệu suất chuyển đổi năng lượng mà còn giảm thiểu tổn thất điện, đảm bảo tấm pin hoạt động hiệu quả ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc có bóng râm. Được chế tạo từ kính cường lực và khung nhôm chống ăn mòn, Canadian Solar 550W 2 Mặt Kính có khả năng chịu đựng thời tiết khắc nghiệt như mưa to và gió mạnh, cũng như môi trường có muối biển.
Sản phẩm được bảo hành lên đến 12 năm cho chất lượng và 25 năm cho hiệu suất, mang lại sự yên tâm cho các dự án điện mặt trời, từ quy mô thương mại đến công nghiệp. Lựa chọn tấm pin này không chỉ giúp bạn sử dụng nguồn năng lượng tái tạo hiệu quả mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tối ưu hóa chi phí vận hành và hướng tới một tương lai bền vững. Hãy đầu tư vào Canadian Solar 550W 2 Mặt Kính để trải nghiệm sự khác biệt trong năng lượng xanh.
Tính năng nổi bật của tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Solar 550W:
- Hiệu suất cao: Canadian Solar 550W được trang bị công nghệ Half-Cell PERC giúp tăng hiệu suất chuyển đổi lên đến 21%, giảm thiểu tổn thất năng lượng và tối ưu hóa không gian lắp đặt.
- Công nghệ Half-Cell: Với thiết kế tấm pin nửa cell, tấm pin giảm thiểu tối đa tác động của bóng râm và tăng cường khả năng hoạt động trong các điều kiện ánh sáng yếu.
- Độ bền cao: Được sản xuất với vật liệu chất lượng cao, tấm pin có khả năng chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt như mưa bão, tuyết, hay gió lớn, đảm bảo hoạt động ổn định và bền bỉ trong thời gian dài.
- Khả năng chống PID: Sản phẩm có khả năng chống lại hiệu ứng phân cực điện thế cảm ứng (PID), đảm bảo hiệu suất ổn định trong suốt vòng đời của hệ thống.
- Bảo hành dài hạn: Tấm pin Canadian Solar 550W đi kèm với chính sách bảo hành 12 năm về sản phẩm và 25 năm về hiệu suất, mang lại sự yên tâm cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Solar 550W
| Loại: Mono (đơn tinh thể) | Số lượng Cell: 144 cells |
| Thương hiệu: Canada | Cân nặng: 27.8 kg |
| Hiệu suất quang năng: 21.5% | Kích thước: 2261 ˣ 1134 ˣ 35 mm |
| THÔNG SỐ ĐIỀU KIỆN CHUẨN | ||
| CS6W | 550MS | |
| Công suất cực đại (Pmax) | 550 W | |
| Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 41.7 V | |
| Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 13.20 A | |
| Điện áp hở mạch (Voc) | 49.6 V | |
| Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 14.00 A | |
| Hiệu suất quang năng mô-dun | 21.5 % | |
| Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40°C~+85°C | |
| Ngưỡng điện áp cực đại | 1500V (IEC/UL) or 1000V (IEC/UL) | |
| Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 61730 1500V) hoặc Lọai 2 (UL 61730 1000V) hoặc Hạng C (IEC 61730) | |
| Dòng cực đại cầu chì | 25 A | |
| Phân loại | Hạng A | |
| Dung sai công suất | 0 ~ +10 W | |
| *Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m² , tỷ trọng khí quyển là 1.5 AM, nhiệt độ tế bào quang điện là 25⁰C | ||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU KIỆN THƯỜNG | ||
| CS6W | 550MS | |
| Công suất cực đại (Pmax) | 412 W | |
| Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 39.1 V | |
| Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.55 A | |
| Điện áp mạch hở (Voc) | 46.9 V | |
| Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.29 A | |
| *Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 800 W/m², áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió là 1 m/s. | ||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ KHÍ | ||
| Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | |
| Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6)] | |
| Kích thước | 2261 x 1134 x 35 mm (89.0 x 44.6 x 1.38 in) | |
| Cân nặng | 27.8 kg (61.3 Ibs) | |
| Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
| Chất liệu khung | Nhôm anode hóa | |
| Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | |
| Cáp điện | 4 mm² (IEC), 12 AWG (UL) | |
| Chiều dài dây (kể cả đấu nối) | 410mm (16.1 in) (+) / 290 mm (11.4 in) (-) (cung cấp thêm cáp jumper: 2 dây / Pallet) hoặc chiều dài tùy chỉnh | |
| Jack kết nối | T4 series or MC4-EVO2 | |
| Quy cách đóng gói | 30 tấm / pallet | |
| Số tấm trong container 40’ | 600 tấm | |
| THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘ | ||
| Hệ số suy giảm công suất | -0.34 % / °C | |
| Hệ số suy giảm điện áp | -0.26 % / °C | |
| Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / °C | |
| Nhiệt độ vận hành của cel | 41 +/- 3 °C | |


















