Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Solar 535W là sản phẩm tiên tiến trong ngành năng lượng tái tạo, mang đến hiệu suất cao và độ tin cậy vượt trội. Được thiết kế dành riêng cho các hệ thống điện mặt trời quy mô lớn, từ dân dụng đến thương mại, sản phẩm này đáp ứng được nhu cầu về hiệu quả năng lượng và khả năng tối ưu hóa không gian lắp đặt.
Tính năng chính Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Solar 535W:
- Công suất cao 535W: Với công suất lớn, tấm pin Canadian Solar 535W giúp tăng cường lượng điện năng sản xuất trên mỗi tấm, giảm số lượng tấm pin cần lắp đặt, từ đó tiết kiệm diện tích và chi phí lắp đặt.
- Hiệu suất chuyển đổi vượt trội: Nhờ công nghệ Half-Cell và PERC, tấm pin đạt hiệu suất chuyển đổi cao lên đến 20,6%, hoạt động tốt ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc nhiệt độ cao.
- Khả năng chịu tải và chống thời tiết khắc nghiệt: Sản phẩm được thiết kế với độ bền cao, chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt như gió lớn, tuyết dày, và nhiệt độ cao. Điều này đảm bảo sự ổn định và tuổi thọ dài lâu cho hệ thống điện mặt trời.
- Công nghệ Half-Cell: Tấm pin được trang bị công nghệ Half-Cell giúp giảm tổn thất năng lượng do bóng râm và cải thiện hiệu suất tổng thể, tăng cường hiệu quả hoạt động ngay cả khi tấm pin bị che khuất một phần.
- Bảo hành lâu dài: Canadian Solar 535W đi kèm với chính sách bảo hành 12 năm cho sản phẩm và 25 năm cho hiệu suất, đảm bảo sự an tâm về chất lượng và hiệu quả trong suốt vòng đời sử dụng.
Thông số kỹ thuật Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Solar 535W
| Loại: Mono (đơn tinh thể) | Số lượng Cell: 144 cells |
| Thương hiệu: Canada | Cân nặng: 27.8 kg |
| Hiệu suất quang năng: 20.9% | Kích thước: 2261 ˣ 1134 ˣ 35 mm |
| THÔNG SỐ ĐIỀU KIỆN CHUẨN | ||
| CS6W | 535MS | |
| Công suất cực đại (Pmax) | 535 W | |
| Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 41.1 V | |
| Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 13.02 A | |
| Điện áp hở mạch (Voc) | 49.0 V | |
| Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.85 A | |
| Hiệu suất quang năng mô-dun | 20.9 % | |
| Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40°C~+85°C | |
| Ngưỡng điện áp cực đại | 1500V (IEC/UL) or 1000V (IEC/UL) | |
| Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 61730 1500V) hoặc Lọai 2 (UL 61730 1000V) hoặc Hạng C (IEC 61730) | |
| Dòng cực đại cầu chì | 25 A | |
| Phân loại | Hạng A | |
| Dung sai công suất | 0 ~ +10 W | |
| *Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m² , tỷ trọng khí quyển là 1.5 AM, nhiệt độ tế bào quang điện là 25⁰C | ||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU KIỆN THƯỜNG | ||
| CS6W | 535MS | |
| Công suất cực đại (Pmax) | 401 W | |
| Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 38.5 V | |
| Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.42 A | |
| Điện áp mạch hở (Voc) | 46.3 V | |
| Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.17 A | |
| *Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 800 W/m², áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió là 1 m/s. | ||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ KHÍ | ||
| Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | |
| Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6)] | |
| Kích thước | 2261 x 1134 x 35 mm (89.0 x 44.6 x 1.38 in) | |
| Cân nặng | 27.8 kg (61.3 Ibs) | |
| Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
| Chất liệu khung | Nhôm anode hóa | |
| Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | |
| Cáp điện | 4 mm² (IEC), 12 AWG (UL) | |
| Chiều dài dây (kể cả đấu nối) | 410mm (16.1 in) (+) / 290 mm (11.4 in) (-) (cung cấp thêm cáp jumper: 2 dây / Pallet) hoặc chiều dài tùy chỉnh | |
| Jack kết nối | T4 series or MC4-EVO2 | |
| Quy cách đóng gói | 30 tấm / pallet | |
| Số tấm trong container 40’ | 600 tấm | |
| THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘ | ||
| Hệ số suy giảm công suất | -0.34 % / °C | |
| Hệ số suy giảm điện áp | -0.26 % / °C | |
| Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / °C | |
| Nhiệt độ vận hành của cel | 41 +/- 3 °C | |


















