Tấm pin Mono 445W HiKu là sản phẩm công suất cao thế hệ mới từ thương hiệu Canadian Solar, một trong những nhà sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời hàng đầu thế giới. Với khả năng chuyển đổi năng lượng vượt trội, sản phẩm này tối ưu hóa hiệu suất cho các hệ thống điện mặt trời, đảm bảo khai thác tối đa ánh sáng tự nhiên, giảm chi phí điện năng.
Model CS3W-445MS sử dụng công nghệ làm mát Ku Modules giúp giảm nhiệt độ khi hoạt động, tăng độ bền và tuổi thọ cho tấm pin. Kết hợp với công nghệ Low Internal Current (LIC), sản phẩm giảm thất thoát năng lượng và nâng cao hiệu suất dẫn điện, mang lại hiệu quả hoạt động cao và ổn định trong mọi điều kiện thời tiết.
Tấm pin Mono 445W HiKu là lựa chọn hoàn hảo cho các hệ thống năng lượng mặt trời quy mô lớn và nhỏ. Sản phẩm đảm bảo hiệu suất vượt trội, độ bền cao và khả năng thích ứng với nhiều môi trường khí hậu, đặc biệt phù hợp với điều kiện thời tiết khắc nghiệt tại Việt Nam.
Tính năng nổi bật của tấm pin năng lượng mặt trời của Canadian Solar 445W
Được trang bị những công nghệ tiên tiến bậc nhất, giúp nâng cao hiệu suất và tuổi thọ sản phẩm có thể được kể đến như sau:
- Half-cut cells : Các cell pin được cắt đôi, tăng từ 72 lên 144 cell hoạt động độc lập. Điều này giúp giảm dòng điện, làm mát tấm pin và tăng hiệu quả chuyển đổi quang năng, đồng thời kéo dài tuổi thọ.
- PERC (Passivated Emitter and Rear Cell): Công nghệ PERC tối ưu hóa việc di chuyển của electron và tăng cường độ phản xạ ánh sáng ở mặt sau, giúp tăng khả năng chuyển hóa quang năng.
- Multi Busbars: Với nhiều busbar hơn, các electron dễ dàng tập trung và truyền tải dòng điện ổn định hơn, giảm thiểu tổn hao năng lượng.
- Công nghệ chia đôi tấm pin: Tấm pin được chia thành hai phần độc lập, giảm thiểu tác động khi bị che bóng, giúp duy trì hiệu suất hoạt động ổn định.
Chất lượng đồng nhất, kiểm tra nghiêm ngặt
Tất cả tấm pin của Canadian Solar đều trải qua 359 điểm kiểm tra chất lượng khắt khe và được sản xuất hoàn toàn bằng robot, đảm bảo độ bền và chất lượng đồng nhất. Khách hàng có thể yên tâm sử dụng sản phẩm trong hơn 35 năm mà không lo lắng về vấn đề kỹ thuật.
Hiệu suất PTC cao nhất thế giới
Hiệu suất PTC của tấm pin đạt mức 93,13%, cao nhất toàn cầu. Điều này phản ánh khả năng vận hành ổn định trong các điều kiện thời tiết thực tế, từ nắng gắt đến ánh sáng yếu, đặc biệt phù hợp với khí hậu khắc nghiệt tại Việt Nam.
Canadian Solar luôn cam kết mang đến hiệu quả tối đa và độ bền vượt trội cho mọi dự án năng lượng tái tạo.
Thông số kỹ thuật tấm pin Canadian Solar 445W
| Loại: Mono (đơn tinh thể) | Số lượng Cell: 144 cells |
| Thương hiệu: Canada | Cân nặng: 24.9 kg |
| Hiệu suất quang năng: 20.14% | Kích thước: 2108 ˣ 1048 ˣ 40 mm |
| THÔNG SỐ ĐIỀU KIỆN CHUẨN | ||
| CS3W | 445MS | |
| Công suất cực đại (Pmax) | 445 W | |
| Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 40.3 V | |
| Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 11.05 A | |
| Điện áp hở mạch (Voc) | 48.5 V | |
| Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.59 A | |
| Hiệu suất quang năng mô-dun | 20.14% | |
| Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40°C~+85°C | |
| Ngưỡng điện áp cực đại | 1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL) | |
| Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | |
| Dòng cực đại cầu chì | 20 A | |
| Phân loại | Hạng A | |
| Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | |
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU KIỆN THƯỜNG | ||
| CS3W | 445MS | |
| Công suất cực đại (Pmax) | 331 W | |
| Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 37.5 V | |
| Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 8.84 A | |
| Điện áp mạch hở (Voc) | 45.5 V | |
| Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.35 A | |
| *Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m², áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió 1m/s | ||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ KHÍ | ||
| Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | |
| Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6) ] | |
| Kích thước | 2108 X 1048 X 40 mm (83.0 X 41.3 X 1.57 in) | |
| Cân nặng | 24.9 kg (54.9 lbs) | |
| Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
| Chất liệu khung | Nhôm anode hóa, gia cường bằng thanh ngang | |
| Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | |
| Cáp điện | 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL) | |
| Chiều dài dây (kể cả đấu nối) | Dọc : 500 mm (19.7 in) (+) / 350mm (13.8 in) (-); Ngang: 1400mm (55.1 in); | |
| Jack kết nối | T4 series / H4 UTX / MC4-EVO2 | |
| Quy cách đóng gói | 27 tấm / pallet | |
| Số tấm trong container | 594 tấm | |
| THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘ | ||
| Hệ số suy giảm công suất | -0.36 % / °C | |
| Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / °C | |
| Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / °C | |
| Nhiệt độ vận hành của cel | 41 +/- 3 °C | |
| TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG | ||
| Chứng chỉ | IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida) UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS Take-e-way | |


















