Tấm pin năng lượng mặt trời của Canadian Solar nổi bật với những công nghệ tiên tiến như Half-cut cells, giúp tăng số lượng cell và giảm nhiệt, PERC tối ưu hóa khả năng chuyển đổi quang năng, Multi Busbars nâng cao hiệu suất dòng điện, và công nghệ chia đôi tấm pin giảm thiểu ảnh hưởng khi bị che bóng. Sản phẩm trải qua quy trình kiểm tra nghiêm ngặt với 359 điểm chất lượng, đảm bảo độ bền vượt trội trên 35 năm. Đặc biệt, hiệu suất PTC đạt 93,13%, cao nhất thế giới, phù hợp với điều kiện thời tiết khắc nghiệt tại Việt Nam.
Tính năng tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Solar: Đỉnh cao công nghệ và hiệu suất vượt trội
Canadian Solar mang đến tấm pin năng lượng mặt trời với những công nghệ tiên tiến nhất hiện nay, giúp nâng tầm hiệu quả và độ bền.
- Half-cut cells: Công nghệ cắt đôi các cell pin, tăng từ 72 lên 144 cell trên cùng một kích thước, giảm nhiệt độ hoạt động và tăng hiệu quả chuyển đổi năng lượng, kéo dài tuổi thọ pin.
- PERC (Passivated Emitter and Rear Cell): Tối ưu hóa sự di chuyển của electron, tăng khả năng phản xạ ánh sáng mặt sau, giúp thu nhận nhiều quang năng hơn.
- Multi Busbars: Với nhiều busbar hơn, các electron dễ dàng được dẫn truyền, tạo dòng điện ổn định, giảm thất thoát năng lượng.
- Công nghệ chia đôi tấm pin: Khi một phần bị che bóng, chỉ một nửa tấm pin bị ảnh hưởng, duy trì hiệu suất hoạt động cao hơn.
Chất lượng đồng nhất, kiểm tra nghiêm ngặt: Mỗi tấm pin trải qua 359 bài kiểm tra chất lượng và được sản xuất 100% bằng robot, đảm bảo độ bền và đồng nhất cao nhất, mang lại sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng suốt 35 năm.
Hiệu suất PTC cao nhất thế giới: Hiệu suất PTC của tấm pin đạt 93,13% – con số cao nhất toàn cầu, đảm bảo hiệu quả hoạt động ổn định trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, từ nắng gắt đến ánh sáng yếu, lý tưởng cho môi trường khí hậu như Việt Nam.
Canadian Solar không chỉ là lựa chọn cho hiệu suất tối ưu mà còn mang lại sự bền vững lâu dài cho mọi hệ thống năng lượng mặt trời.
Thông số kỹ thuật
| Loại: Mono (đơn tinh thể) | Số lượng Cell: 144 cells |
| Thương hiệu: Canada | Cân nặng: 24.9 kg |
| Hiệu suất quang năng: 19.92% | Kích thước: 2108 ˣ 1048 ˣ 40 mm |
| THÔNG SỐ ĐIỀU KIỆN CHUẨN | ||
| CS3W | 440MS | |
| Công suất cực đại (Pmax) | 440 W | |
| Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 40.1 V | |
| Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.98 A | |
| Điện áp hở mạch (Voc) | 48.3 V | |
| Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.53 A | |
| Hiệu suất quang năng mô-dun | 19.92% | |
| Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40°C~+85°C | |
| Ngưỡng điện áp cực đại | 1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL) | |
| Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | |
| Dòng cực đại cầu chì | 20 A | |
| Phân loại | Hạng A | |
| Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | |
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU KIỆN THƯỜNG | ||
| CS3W | 440MS | |
| Công suất cực đại (Pmax) | 328 W | |
| Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 37.3 V | |
| Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 8.79 A | |
| Điện áp mạch hở (Voc) | 45.3 V | |
| Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.3 A | |
| *Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m², áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió 1m/s | ||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ KHÍ | ||
| Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | |
| Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6) ] | |
| Kích thước | 2108 X 1048 X 40 mm (83.0 X 41.3 X 1.57 in) | |
| Cân nặng | 24.9 kg (54.9 lbs) | |
| Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
| Chất liệu khung | Nhôm anode hóa, gia cường bằng thanh ngang | |
| Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | |
| Cáp điện | 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL) | |
| Chiều dài dây (kể cả đấu nối) | Dọc : 500 mm (19.7 in) (+) / 350mm (13.8 in) (-); Ngang: 1400mm (55.1 in); | |
| Jack kết nối | T4 series / H4 UTX / MC4-EVO2 | |
| Quy cách đóng gói | 27 tấm / pallet | |
| Số tấm trong container | 594 tấm | |
| THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘ | ||
| Hệ số suy giảm công suất | -0.36 % / °C | |
| Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / °C | |
| Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / °C | |
| Nhiệt độ vận hành của cel | 41 +/- 3 °C | |
| TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG | ||
| Chứng chỉ | IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida) UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS Take-e-way | |
















