Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Solar 545W là giải pháp năng lượng bền vững, mang lại hiệu quả cao cho các hệ thống điện mặt trời thương mại và dân dụng. Với công nghệ tiên tiến và thiết kế tối ưu, sản phẩm này giúp tối đa hóa việc thu nhận và chuyển đổi năng lượng mặt trời thành điện năng, đồng thời tiết kiệm chi phí vận hành trong suốt vòng đời sử dụng.
Tính năng chính của của tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Solar 545W:
- Công suất vượt trội: Với công suất lên đến 545W, tấm pin đảm bảo khả năng tạo ra lượng điện năng cao hơn, giúp giảm số lượng tấm pin cần thiết cho mỗi hệ thống, từ đó tiết kiệm không gian lắp đặt.
- Hiệu suất chuyển đổi cao: Nhờ áp dụng công nghệ PERC tiên tiến, tấm pin có hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao, đạt mức lên đến 21,3%, giúp tối ưu hóa hiệu quả hoạt động kể cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Thiết kế Half-Cell: Công nghệ nửa cell giúp giảm thiểu tổn thất năng lượng do bóng râm và tăng cường hiệu suất hoạt động của tấm pin trong các điều kiện không lý tưởng.
- Độ bền vượt trội: Sản phẩm được chế tạo từ vật liệu chất lượng cao, có khả năng chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt như mưa lớn, gió mạnh, hoặc nhiệt độ khắc nghiệt.
- Tuổi thọ dài và bảo hành lâu dài: Tấm pin Canadian Solar 545W đi kèm với chính sách bảo hành sản phẩm 12 năm và bảo hành hiệu suất lên đến 25 năm, đảm bảo sự yên tâm cho người sử dụng trong suốt thời gian dài.
Thông số kỹ thuật Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Solar 545W
| Loại: Mono (đơn tinh thể) | Số lượng Cell: 144 cells |
| Thương hiệu: Canada | Cân nặng: 27.8 kg |
| Hiệu suất quang năng: 21.3% | Kích thước: 2261 ˣ 1134 ˣ 35 mm |
| THÔNG SỐ ĐIỀU KIỆN CHUẨN | ||
| CS6W | 545MS | |
| Công suất cực đại (Pmax) | 545 W | |
| Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 41.5 V | |
| Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 13.14 A | |
| Điện áp hở mạch (Voc) | 49.4 V | |
| Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.95 A | |
| Hiệu suất quang năng mô-dun | 21.3 % | |
| Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40°C~+85°C | |
| Ngưỡng điện áp cực đại | 1500V (IEC/UL) or 1000V (IEC/UL) | |
| Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 61730 1500V) hoặc Lọai 2 (UL 61730 1000V) hoặc Hạng C (IEC 61730) | |
| Dòng cực đại cầu chì | 25 A | |
| Phân loại | Hạng A | |
| Dung sai công suất | 0 ~ +10 W | |
| *Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m² , tỷ trọng khí quyển là 1.5 AM, nhiệt độ tế bào quang điện là 25⁰C | ||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU KIỆN THƯỜNG | ||
| CS6W | 545MS | |
| Công suất cực đại (Pmax) | 409 W | |
| Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 38.9 V | |
| Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.52 A | |
| Điện áp mạch hở (Voc) | 46.7 V | |
| Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.25 A | |
| *Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 800 W/m², áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió là 1 m/s. | ||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ KHÍ | ||
| Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | |
| Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6)] | |
| Kích thước | 2261 x 1134 x 35 mm (89.0 x 44.6 x 1.38 in) | |
| Cân nặng | 27.8 kg (61.3 Ibs) | |
| Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
| Chất liệu khung | Nhôm anode hóa | |
| Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | |
| Cáp điện | 4 mm² (IEC), 12 AWG (UL) | |
| Chiều dài dây (kể cả đấu nối) | 410mm (16.1 in) (+) / 290 mm (11.4 in) (-) (cung cấp thêm cáp jumper: 2 dây / Pallet) hoặc chiều dài tùy chỉnh | |
| Jack kết nối | T4 series or MC4-EVO2 | |
| Quy cách đóng gói | 30 tấm / pallet | |
| Số tấm trong container 40’ | 600 tấm | |
| THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘ | ||
| Hệ số suy giảm công suất | -0.34 % / °C | |
| Hệ số suy giảm điện áp | -0.26 % / °C | |
| Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / °C | |
| Nhiệt độ vận hành của cel | 41 +/- 3 °C | |


















