- Công suất 100kW: Được thiết kế cho các dự án điện mặt trời quy mô lớn, phù hợp với nhu cầu năng lượng cao.
- Hiệu suất tối đa 98.9%: Đảm bảo hiệu quả chuyển đổi năng lượng tối ưu, giúp tối đa hóa sản lượng điện và tiết kiệm chi phí vận hành.
- Thiết kế bền bỉ: Chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt, đảm bảo hoạt động ổn định và lâu dài.
- Tích hợp 6 MPPT: Tối ưu hóa việc thu năng lượng từ các mô-đun PV, giảm thiểu tổn thất và nâng cao hiệu suất hệ thống.
- Giám sát từ xa: Cho phép theo dõi và điều chỉnh hệ thống dễ dàng qua phần mềm, hỗ trợ quản lý và bảo trì hiệu quả.
- Công nghệ bảo vệ tiên tiến: Bao gồm các chức năng bảo vệ chống sét và quá tải, đảm bảo an toàn cho hệ thống.
Thông số kỹ thuật Biến tần Inverter SMA Sunny Highpower Peak3 100kW SHP 100-20
| Công suất: 100 kW | Hiệu suất tối đa: 98.8% |
| Thương hiệu: SMA | Cấp bảo vệ: IP65 |
| Hiển thị: Đèn LED thông báo | Chuẩn truyền thông: Ethernet |
| Model | Sunny Highpower Peak3 |
| Đầu vào (DC) | |
| Công suất tối đa | 150000 Wp |
| Điện áp vào tối đa | 1000V |
| Dải điện áp MPP / Điện áp định mức đầu vào | 590 V đến 1000 V |
| Dòng hoạt động tối đa đầu vào / Dòng ngắn mạch tối đa | 590 V 180 A / 325 A |
| Số lượng MPPT đầu vào | 1 |
| Số lượng đầu vào | 1 hoặc 2 (tùy chọn) juntion box đầu vào |
| Đầu ra (AC) | |
| Công suất định mức tại điện áp định mức | 100000 W |
| Công suất biểu kiến AC tối đa | 100000 VA |
| Điện áp định mức AC / Dải điện áp AC | 400 V / 304 V đến 477 V |
| Tần số lưới AC/Dải hoạt động | 50 Hz / 44 Hz đến 55 Hz 60 Hz / 54 Hz đến 66 Hz |
| Tần số lưới định mức | 50Hz |
| Dòng điện đầu ra tối đa | 151 A |
| Hệ số công suất tại công suất định mức / Dải điều chỉnh hệ số công suất | 1/0 sớm pha đến 0 trễ pha |
| THD | < 3% |
| Số pha đầu vào / Số điểm kết nối AC | 3 / 3-PE |
| Hiệu suất | |
| Hiệu suất tối đa/Euro-eta | 98.8% / 98.6% |
| Thiết bị bảo vệ | |
| Giám sát chạm đất / Giám sát lưới / Bảo vệ dòng ngược DC | ● / ● / ● |
| Thiết bị chống sét lan truyền (loại II) AC / DC | ● / ● |
| Khả năng chịu ngắn mạch AC / Cách ly điện | ● / — |
| Giám sát dòng rò trên các cực | ● |
| Cấp bảo vệ (theo IEC 62109-1) / Cấp quá áp (theo IEC 62109-1) | I / AC: III; DC: II |
| Thông tin chung | |
| Kích thước (W/H/D) | 770 x 830 x 444 mm (30.3 x 32.7 x 17.5 in) |
| Khối lượng | 98 kg (216 lbs) |
| Khoảng nhiệt độ hoạt động | ‒25°C đến +60°C (‒13°F đến +140°F) |
| Độ ồn | < 69 dB(A) |
| Công suất tiêu thụ (buổi tối) | < 5 W |
| Cấu trúc | Không biến áp |
| Loại tản nhiệt | OptiCool, làm mát bằng quạt, điều khiển tốc độ của quạt |
| Cấp bảo vệ (theo IEC 60529) | IP65 |
| Độ ấm tương đối tối đa (không đọng sương) | 100% |
| Đặc điểm | |
| Kết nối DC/Kết nối AC | Ốc bắt cosse (lên đến 300 mm²) / Đầu nối dùng vít (lên đến 150 mm²) |
| Màn hình đèn LED báo (Trạng thái / Lỗi / Giao tiếp) | ● |
| Giao tiếp Ethernet | ● (2 cổng) |
| Giao thức thông tin: SMA Modbus / SunSpec Modbus / Speedwire, Webconnect | ● / ● / ● |
| Kiểu lắp | Giá đỡ |
| OptiTrack / Tích hợp điều khiển hệ thống / Cấp Q theo nhu cầu 24/7 | ● / ● / ● |
| Vận hành độc lập với lưới / Tương thích bộ điều khiển tiết kiệm nhiên liệu SMA | ● / ● |
| Bảo hành: 5/10/15/20 năm | ● / ○ / ○ / ○ |
| Chứng chỉ và chấp thuận | IEC/EN 62109-1/-2, VDE-AR-N 4110/4120, IEC 62116, IEC 61727, EN 50549, C10/11, CEI 0-16, G99/1 (>16A), PO 12.3, ABNT NBR 16149 |
| Ghi chú | ● Chức năng cơ bản ○ Chức năng tùy chọn — Không hỗ trợ |
| Mã sản phẩm | SHP 100-20 |
















