Biến Tần Inverter Hybrid Sungrow 5kW 3 pha là giải pháp năng lượng mặt trời tiên tiến dành cho các hệ thống điện mặt trời quy mô trung bình và lớn, thích hợp cho cả hộ gia đình và doanh nghiệp nhỏ. Với công suất 5kW và thiết kế 3 pha, sản phẩm này mang đến hiệu suất cao và sự linh hoạt tối ưu trong việc tích hợp năng lượng mặt trời với hệ thống điện lưới và lưu trữ pin.
Tính Năng Nổi Bật Biến Tần Inverter Hybrid Sungrow 5kW 3 pha – SH5.0RT
- Hiệu Suất Chuyển Đổi Cao: Biến tần Sungrow 5kW 3 pha đảm bảo hiệu suất chuyển đổi năng lượng mặt trời lên đến 98%, giúp tối đa hóa việc sử dụng năng lượng mặt trời và giảm chi phí điện năng.
- Chế Độ Hybrid Linh Hoạt: Hỗ trợ tích hợp năng lượng từ hệ thống mặt trời, lưới điện và pin lưu trữ, đảm bảo nguồn điện liên tục và ổn định ngay cả khi lưới điện gặp sự cố hoặc điều kiện ánh sáng không tốt.
- Dải Điện Áp Đầu Vào Rộng: Với dải điện áp đầu vào rộng, biến tần này tương thích với nhiều loại pin lưu trữ và hệ thống điện mặt trời khác nhau, giúp tăng cường khả năng linh hoạt trong thiết kế hệ thống.
- Cấu Hình MPPT Tiên Tiến: Trang bị nhiều MPPT, giúp tối ưu hóa việc thu thập và sử dụng năng lượng mặt trời từ các tấm pin, nâng cao hiệu suất tổng thể của hệ thống.
- Quản Lý Năng Lượng Thông Minh: Tích hợp công nghệ quản lý năng lượng thông minh, cho phép theo dõi và điều chỉnh hiệu suất hệ thống qua ứng dụng di động hoặc nền tảng trực tuyến, giúp người dùng dễ dàng tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng.
- Bảo Vệ An Toàn: Các tính năng bảo vệ nâng cao như bảo vệ quá áp, quá dòng, và ngắn mạch, giúp đảm bảo sự an toàn và độ tin cậy cho hệ thống điện mặt trời.
- Thiết Kế Chịu Được Môi Trường Khắc Nghiệt: Được thiết kế để hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau, phù hợp với cả ứng dụng trong nhà và ngoài trời.
Biến Tần Inverter Hybrid Sungrow 5kW 3 pha là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm một giải pháp năng lượng mặt trời hiệu quả, linh hoạt và bền bỉ, mang lại sự ổn định và tiết kiệm lâu dài cho hệ thống năng lượng của bạn.
Thông số kỹ thuật Biến Tần Inverter Hybrid Sungrow 5kW 3 pha – SH5.0RT
| Công suất: 5 kW | Hiệu suất sạc / xả tối đa: 98% |
| Thương hiệu: SUNGROW | Cấp bảo vệ: IP65 |
| Hiển thị: LED | Chuẩn truyền thông: RS485, WLAN, Ethernet, CAN, 4xDI, 1xDO |
| Model | SH5.0RT |
| Ngõ vào tấm pin | |
| Công suất ngõ vào DC tối đa | 7500 W |
| Điện áp ngõ vào DC tối đa | 1000 V |
| Điện áp ngõ vào DC khởi động | 180 V |
| Điện áp ngõ vào DC định mức | 600 V |
| Dải điện áp MPP | 150 V – 950 V |
| Dải điện áp MPP đạt công suất định mức | 210 V – 850 V |
| Số lượng MPPT | 2 |
| Số chuỗi pin trên mỗi MPPT | 1 / 1 |
| Dòng điện ngõ vào DC tối đa | 25 A (12.5 A / 12.5 A) |
| Dòng điện cổng kết nối DC ngõ vào tối đa | 16 A |
| Dòng điện ngắn mạch DC ngõ vào | 32 A (16 A / 16 A) |
| Ngõ vào và ngõ ra AC | |
| Công suất ngõ ra AC định mức | 5000 W |
| Dòng điện ngõ ra AC định mức | 7.3 A |
| Công suất ngõ ra AC tối đa | 5000 VA |
| Dòng điện ngõ ra AC tối đa | 7.6 A |
| Điện áp AC định mức | 3 / N / PE, 220 / 380 V; 230 / 400 V; 240 / 415 V |
| Dải điện áp AC | 270 – 480 V |
| Tần số định mức của lưới/Dải tần số hoạt động của lưới | 50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz |
| Sóng hài (THD) | <3 % (tại công suất định mức) |
| Xâm nhập dòng điện một chiều | <0.5 % In |
| Hệ số công suất | >0.99 / 0.8 sớm pha đến 0.8 trễ pha |
| Thiết bị bảo vệ | |
| LVRT | Có |
| Tính năng chống trả ngược khi mất lưới | Có |
| Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
| Bảo vệ dòng rò | Có |
| Công tắc DC (Solar) | Tùy chọn |
| Cầu chì DC (Pin lưu trữ điện) | Có |
| Bảo vệ quá áp | III [MAIN], II [TẤM PIN] [ẮC QUY] |
| Thiết bị chống sét lan truyền SPD | DC Cấp II / AC Cấp II |
| Thông tin pin lưu trữ điện | |
| Loại pin lưu trữ điện | Li-ion* |
| Điện áp của pin lưu trữ điện | 150 V – 600 V |
| Dòng sạc / xả tối đa | 30 A* / 30 A* |
| Công suất sạc / xả tối đa | 7500 W / 6000 W |
| Thông tin hệ thống | |
| Hiệu suất tối đa | 98.0% |
| Hiệu suất tối đa chuẩn Châu Âu | 97.2% |
| Phương pháp cách ly (solar / pin lưu trữ điện) | Không biến áp / Không biến áp |
| Cấp độ bảo vệ xâm nhập | IP65 |
| Dải nhiệt độ hoạt động | -25°C~60°C |
| Dải độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương) | 0%~100% |
| Phương pháp tản nhiệt | Làm mát tự nhiên |
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m (>3000 m giảm công suất) |
| Tiếng ồn (thông thường) | 30dB (A) |
| Hiển thị | LED |
| Giao tiếp | RS485, WLAN, Ethernet, CAN, 4×DI, 1×DO |
| Kiểu kết nối DC | MC4 (Pin solar) / Sunclix (Pin lưu trữ điện) |
| Kiểu kết nối AC | Đầu nối cắm vào và sử dụng |
| Chứng chỉ | IEC / EN 62109-1, IEC / EN 62109-2, IEC / EN 61000-6-1, IEC / EN 61000- 6-3,IEC / EN 61000-3, EN 62477-1, VDE-AR-N-4105, AS / NZS 4777.2 |
| Thông tin khác | |
| Kích thước (W*H*D) | 460 x 540 x 170 mm |
| Phương pháp lắp đặt | Giá treo tường |
| Khối lượng | 27 kg |
| Chế độ nguồn điện dự phòng | |
| Điện áp định mức | 3 / N / PE, 220 Vac / 230 Vac / 240 Vac |
| Dải tần số | 50Hz / 60Hz |
| Tổng điện áp ngõ ra hệ số sóng hài | 2% |
| Thời gian chuyển sang chế độ khẩn cấp | < 20ms |
| Công suất ngõ ra định mức | 5000 W / 5000 VA |
| Công suất ngõ ra đỉnh, thời gian chịu đựng | 6000 W / 6000 VA,5min 10000 W / 10000 VA,10s |
| Vận hành song song | Có / 2 |









